Sideroxylon ekmanianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Sideroxylon |
Loài (species) | S. ekmanianum |
Danh pháp hai phần | |
Sideroxylon ekmanianum (Urb.) Bisse, J.E.Gut. & Iglesias |
Sideroxylon ekmanianum là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Urb.) Bisse, J.E.Gut. & Iglesias mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]