Siebenrockiella crassicollis

Siebenrockiella crassicollis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Siebenrockiella
Loài (species)S. crassicollis
Danh pháp hai phần
Siebenrockiella crassicollis
(Gray, 1830)

Danh pháp đồng nghĩa[4]
Genus synonymy[2]
  • Bellia Gray 1869
Danh sách[3]
  • Emys crassicollis Gray, 1831
  • Emys crassicolis Duméril & Bibron, 1835 (ex errore)
  • Clemmys (Clemmys) crassicollis Fitzinger, 1835
  • Bellia crassicollis Gray, 1869
  • Bellia crassilabris Theobald, 1876 (ex errore)
  • Pangshura cochinchinensis Tirant, 1885
  • Kachuga cochinchinensis Mocquard, 1907
  • Orlitia crassicollis Barbour, 1912
  • Siebenrockiella crassicollis Lindholm, 1929

Siebenrockiella crassicollis là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Buhlmann, K., Rhodin, A. & van Dijk, P.P. (Tortoise & Freshwater Turtle Red List Authority) (2000). “Siebenrockiella crassicollis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Rhodin, A.G.J., van Dijk, P.P, Iverson, J.B., and Shaffer, H.B. (Turtle taxonomy Working Group).2010. "Turtles of the world, 2010 update: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution, and conservation status". In: Rhodin, A.G.J., Pritchard, P.C.H., van Dijk, P.P., Saumure, R.A., Buhlmann, K.A., Iverson, J.B., and Mittermeier, R.A. (Eds.). "Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group". Chelonian Research Monographs No. 5: 000.85–000.164, doi:10.3854/crm.5.000.checklist.v3.2010. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2011.
  3. ^ Siebenrockiella crassicollis Gray 1831, Black marsh turtle”. Encyclopedia of Life. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
  4. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 248. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  5. ^ Siebenrockiella crassicollis”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Siebenrockiella crassicollis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Rung chấn có phải lựa chọn duy nhất của Eren Jeager hay không?
Rung chấn có phải lựa chọn duy nhất của Eren Jeager hay không?
Kể từ ngày Eren Jeager của Tân Đế chế Eldia tuyên chiến với cả thế giới, anh đã vấp phải làn sóng phản đối và chỉ trích không thương tiếc
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
TVA (Cơ quan quản lý phương sai thời gian)