Simplicia moorei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Simplicia |
Loài (species) | S. moorei |
Danh pháp hai phần | |
Simplicia moorei Swinhoe, 1919 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Simplicia moorei là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2]