Slingsby Hengist

Slingsby Hengist
Kiểu Tàu lượn vận tải
Nhà chế tạo Slingsby Sailplanes
Nhà thiết kế John Frost
Chuyến bay đầu Tháng 1 năm 1942
Thải loại 1946
Giai đoạn sản xuất 1942–1944
Số lượng sản xuất 18

Slingsby Hengist là một loại tàu lượn quân sự của Anh, do Slingsby Sailplanes Ltd thiết kế chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật (Hengist Mk I)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Slingsby Sailplanes[1], British Gliders and Sailpanes 1922-1970[2]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 14
  • Chiều dài: 56 ft 6 in (17,22 m)
  • Sải cánh: 80 ft 0 in (24,38 m)
  • Diện tích cánh: 780,0 foot vuông (72,46 m2)
  • Tỉ số mặt cắt: 8.2
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 2415 (gốc), NACA 4412 (đầu)
  • Trọng lượng rỗng: 4.630 lb (2.100 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8 lb (3,788 kg)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc tắt ngưỡng: 48 mph; 42 kn (77 km/h)
  • Vận tốc kéo: 130 mph (209 km/h)
  • Hệ số trượt: 14:1
  • Tải trên cánh: 10,7 lb/foot vuông (52,3 kg/m2)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  1. ^ Simons 1996, p. 101.
  2. ^ Ellison, Norman (1971). British Gliders and Sailpanes 1922-1970 (ấn bản 1). London: Adam & Charles Black. tr. 188. ISBN 0 7136 1189 8.
Tài liệu
  • Bishop, Chris. The Encyclopedia of Weapons of World War II: The Comprehensive Guide to Over 1,500 Weapons Systems, Including Tanks, Small Arms, Warplanes, Artillery, Ships and Submarines. New York: Sterling Publishing Company, Inc., 2002. ISBN 1-58663-762-2.
  • Brown, Robert G. On the Edge: Personal Flying Experiences During the Second World War. Renfrew, Ontario, Canada: General Store Publishing House, 1999. ISBN 978-1-896182-87-2.
  • Ellison, Norman. British Gliders and Sailplanes. London: A & C Black ltd, 1971. ISBN 07136118985 .
  • Flint, Keith. Airborne Armour: Tetrarch, Locust, Hamilcar and the 6th Airborne Armoured Reconnaissance Regiment 1938-1950. Solihull, W. Midlands, UK: Helion & Company Ltd, 2006. ISBN 1-874622-37-X.
  • Lynch, Tim. Silent Skies: Gliders At War 1939-1945. Barnsley, UK: Pen & Sword Military, 2008. ISBN 0-7503-0633-5.
  • March, Daniel J. British Warplanes of World War II. London: Aerospace Publishing, 1998. ISBN 1-874023-92-1.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 2002. ISBN 1-85152-668-4.
  • Munson, Kenneth. Aircraft of World War II. New York: Doubleday and Company, 1972. ISBN 0-385-07122-1.
  • Otway, Lieutenant-Colonel T.B.H. The Second World War 1939-1945 Army: Airborne Forces. London: Imperial War Museum, 1990. ISBN 0-901627-57-7.
  • Simons, Martin. Slingsby Sailplanes. London: Airlife Publishing Ltd, 1996. ISBN 1-85310-732-8.
  • Smith, Claude. History of the Glider Pilot Regiment. London: Pen & Sword Aviation, 1992. ISBN 1-84415-626-5.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Royal Air Force 1918-57. London: Putnam, 1968. ISBN 0-370-00101-X.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.