"Small Talk" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Katy Perry | ||||
Mặt A | "Never Really Over" | |||
Phát hành | 9 tháng 8 năm 2019 | |||
Thể loại | Synth-pop[1] | |||
Thời lượng | 2:41 | |||
Hãng đĩa | Capitol | |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Katy Perry | ||||
| ||||
Music video | ||||
"Small Talk" trên YouTube |
"Small Talk" (tạm dịch: "Cuộc trò chuyện nhỏ") là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Katy Perry, được phát hành dưới dạng đĩa đơn độc lập của Capitol Records vào ngày 9 tháng 8 năm 2019.[2] Nó đã được công bố trong một bài đăng trên mạng xã hội vào ngày 6 tháng 8 năm 2019. Perry đồng sáng tác bài hát với Jacob Kasher và các nhà sản xuất Charlie Puth và Johan Carlsson của Carolina Liar.[3][4]
"Small Talk" đã tác động ít ỏi đến các bảng xếp hạng sau khi phát hành. Ca khúc đã ra mắt và đạt vị trí thứ 81 trên Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ. Ở Canada, bài hát đạt đỉnh 56, trong khi đạt số 33 ở Úc. Trên bảng xếp hạng đĩa đơn của Anh, nó đạt vị trí thứ 43, trong khi thành công hơn về mặt thương mại ở Scotland, nơi nó lọt vào top 20 và đạt vị trí thứ 18.
Một video âm nhạc của đạo diễn Tanu Muino đã được phát hành vào ngày 30 tháng 8 và có chú chó Nugget của cô.
Bảng xếp hạng (2019) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Úc (ARIA)[8] | 33 |
Bỉ (Ultratip Flanders)[9] | 9 |
Bỉ (Ultratip Wallonia)[10] | 21 |
Canada (Canadian Hot 100)[11] | 56 |
China Airplay/FL (Billboard)[12] | 13 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[13] | 41 |
Ireland (IRMA)[14] | 36 |
Lithuania (AGATA)[15] | 20 |
Hà Lan (Single Top 100)[16] | 86 |
Mexico Airplay (Billboard)[17] | 36 |
New Zealand Hot Singles (RMNZ)[18] | 1 |
Bồ Đào Nha (AFP)[19] | 93 |
Scotland (Official Charts Company)[20] | 18 |
Slovakia (Rádio Top 100)[21] | 64 |
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[22] | 33 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[23] | 62 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[24] | 91 |
Anh Quốc (OCC)[25] | 43 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[26] | 81 |
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[27] | 36 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[28] | 38 |
US Rolling Stone Top 100[29] | 52 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[30] | Gold | 35.000 |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Quốc gia | Ngày | Định dạng | Phiên bản | Hãng đĩa | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
Nhiều quốc gia | Ngày 9 tháng 8 năm 2019 | Nguyên bản | Capitol | [31] | |
Úc | Đài phát thanh | ||||
Vương quốc Anh | Ngày 16 tháng 8 năm 2019 | Universal | |||
Hoa Kỳ | Ngày 20 tháng 8 năm 2019 | Capitol | [32] | ||
Ngày 26 tháng 8 năm 2019 | Adult | [33] | |||
Vương quốc Anh | Ngày 7 tháng 9 năm 2019 | Universal | |||
Ý | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 | Đài phát thanh | [34] | ||
Nhiều quốc gia | Ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
|
Lost Kings Remix | Capitol | [5] |
Sofi Tukker Remix | [6] | ||||
White Panda Remix | [7] | ||||
Hoa Kỳ | Ngày 29 tháng 11 năm 2019 | Vinyl 12 inch | Nguyên bản | [35] |