Con Calma

"Con Calma"
Cover of the song with the representation of a memoji of Daddy Yankee's face
Đĩa đơn của Daddy Yankee hợp tác cùng Snow
từ album El Disco Duro
Ngôn ngữ
  • Spanish
  • English
Phát hành24 tháng 1 năm 2019 (2019-01-24)
Thu âmTrước 2017 – Tháng 10 năm 2018[1]
Thể loại
Thời lượng3:12
Hãng đĩaEl Cartel
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Daddy Yankee
"Adictiva"
(2018)
"Con Calma"
(2019)
"Baila Baila Baila (Remix)"
(2019)

"Con Calma" (tiếng Việt: "Bình tĩnh") là một bài hát của rapper người Puerto Rico Daddy Yankee kết hợp với rapper người Canada Snow. Đĩa đơn đã được phát hành vào ngày 24 tháng 1 năm 2019, bởi El Cartel Records cùng với một video âm nhạc do Marlon Peña đạo diễn và được quay ở Los AngelesToronto, trong đó có một nhân vật biểu tượng cảm xúc Memoji (Animoji) của Daddy Yankee đang nhảy cùng một đoàn làm phim. Bài hát được viết bởi Daddy Yankee, Snow, Michael Grier, Edmond Leary, MC Shan, Terri Moltke và Play-N-Skillz, sản xuất bởi bộ đôi sản xuất người Mỹ Play-N-Skillz và đồng sản xuất bởi David "Scott Summers" Macias. Phiên bản phối lại có sự góp mặt của ca sĩ người Mỹ Katy Perry được phát hành vào ngày 19 tháng 4 năm 2019. Bài hát cũng được sử dụng trong bộ phim Spies in Disguise năm 2019.

Đây là một bản nhạc untempo electronics và dancehall với ca từ hát về "một người phụ nữ thể hiện sự quyến rũ của mình và khiêu vũ rất tốt". Về mặt thương mại, bài hát đứng đầu bảng xếp hạng của 20 quốc gia và lọt vào top 10 của 10 quốc gia khác. Tại Hoa Kỳ, "Con Calma" đã đứng đầu bảng xếp hạng Hot Latin Songs trong 14 tuần. Ở thị trường châu Âu, đĩa đơn này đạt vị trí số một ở Cộng hòa Séc, Ý, Hà Lan, Slovenia và Tây Ban Nha, lọt vào top 5 ở Bỉ, Ba Lan và Thụy Sĩ. Bài hát cũng trở thành quán quân lâu nhất trên Argentina Hot 100, với 10 tuần đứng ở vị trí thứ nhất.

Phiên bản phối lại

[sửa | sửa mã nguồn]
"Con Calma (Remix)"
Đĩa đơn của Daddy YankeeKaty Perry hợp tác cùng Snow
Ngôn ngữ
  • Spanish
  • English
Phát hành19 tháng 4 năm 2019 (2019-04-19)
Thể loại
  • Reggaeton
  • dancehall
Thời lượng3:01
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Play-N-Skillz
  • Daddy Yankee
Thứ tự đĩa đơn của Katy Perry
"365"
(2019)
"Con Calma (Remix)"
(2019)
"Never Really Over"
(2019)

Không lâu sau ngày 20 tháng 3 năm 2019, Daddy Yankee đã "tìm kiếm yếu tố bất ngờ" nhưng nghĩ rằng việc giới thiệu "một người nào đó từ văn hóa thành thị [có thể] dự đoán được". Doanh nhân Charles Chavez sống tại California, quản lý của rapper người Mỹ Pitbull từ năm 2007 đến năm 2015, đã giới thiệu Play-N-Skillz với ca sĩ người Mỹ Katy Perry.[1][2] Chưa đầy 24 giờ sau, bộ đôi đã bay từ Miami đến Los Angeles để thực hiện phiên bản này với Katy Perry, người đã thu âm toàn bộ giọng hát của cô trong một đêm.

Vào ngày 17 tháng 4 năm 2019, chưa đầy ba tháng sau khi phát hành phiên bản gốc, Daddy Yankee đã đăng một video trên Instagram, thông báo anh ấy đang lắng nghe những dòng tâm sự của Perry và hỏi người hâm mộ của anh ấy khi nào nên phát hành phiên bản mới.[3] Phiên bản phối lại được viết bởi Daddy Yankee, Snow, Juan "Gaby Music" Rivera và Katy Perry, sản xuất bởi Play-N-Skillz, Daddy Yankee và đồng sản xuất bởi David "Scott Summers" Macias[4] Edmond Daryll Leary, Michael Grier, Shawn Leigh Moltke và Terri Moltke đã được ghi danh trong danh mục sáng tác cho tác phẩm "Informer" của họ.

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Bỉ (BEA)[126] Platinum 40.000double-dagger
Brasil (Pro-Música Brasil)[127] 2× Platinum 80.000double-dagger
Canada (Music Canada)[128] 3× Platinum 240.000double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[129] Gold 45.000double-dagger
Pháp (SNEP)[130] Diamond 333.333double-dagger
Đức (BVMI)[131] Gold 150.000double-dagger
Ý (FIMI)[132] 4× Platinum 200.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[133] 2× Platinum 40.000double-dagger
Bồ Đào Nha (AFP)[134] 2× Platinum 20.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[135] 6× Platinum 240.000double-dagger
Thụy Điển (GLF)[136] Platinum 8.000.000dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[137] 41× Platinum (Latinh) 2.460.000double-dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Ngày Định dạng Phiên bản Hãng đĩa Nguồn
Hoa Kỳ 24 tháng 1 năm 2019 Nguyên bản El Cartel [138]
19 tháng 4 năm 2019 Phối lại
  • El Cartel
  • Capitol
[139]
23 tháng 4 năm 2019 Contemporary hit radio [140]
  1. ^ Chart peaks in Canada, Croatia, the United Kingdom, and the United States measure combined data between the original and the remix version.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Fernandez, Suzette (ngày 24 tháng 5 năm 2019). “The Evolution of Daddy Yankee's 'Con Calma' Featuring Snow”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ Cobo, Leila (ngày 3 tháng 4 năm 2015). “Pitbull, Longtime Manager Charles Chavez, Part Ways”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ Fernandez, Suzette (ngày 19 tháng 4 năm 2019). “Katy Perry Joins Daddy Yankee's 'Con Calma': Listen”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  4. ^ “Con Calma (Remix) / Daddy Yankee”. Tidal. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  5. ^ “Daddy Yankee Chart History (Billboard Argentina Hot 100)”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ "Austriancharts.at – Daddy Yankee feat. Snow – Con Calma" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ "Ultratop.be – Daddy Yankee feat. Snow – Con Calma" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  8. ^ "Ultratop.be – Daddy Yankee feat. Snow – Con Calma" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  9. ^ “Top 20 Bolivia – Del 11 al 17 de Febrero, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  10. ^ “Crowley Charts: Top 10 Pop Internacional 05/08/2019 – 09/08/2019” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019.
  11. ^ "Daddy Yankee Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ "Daddy Yankee Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ "Daddy Yankee Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ "Daddy Yankee Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “Top 20 Chile – Del 25 de Febrero al 3 de Marzo, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
  16. ^ “China Airplay Chart/Foreign Language - 06/05/2019”. Billboard China (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  17. ^ “Top 100 Colombia – Semana 13 del 2019 – Del 22/03/2019 al 28/03/2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019.
  18. ^ “Top 20 Costa Rica – Del 22 al 28 de Abril, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019.
  19. ^ Daddy Yankee — Con Calma (Remix) (feat. Snow & Katy Perry) (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019.
  20. ^ Komerički, Goran (ngày 10 tháng 6 năm 2019). “ARC 100 – datum: datum: 10. lipnja 2019”. HRT. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
  21. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 27. týden 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  22. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 27. týden 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  23. ^ “Track Top-40 Uge 25, 2019”. Hitlisten. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
  24. ^ “Top 20 República Dominicana – Del 15 al 21 de Abril, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  25. ^ “Top 20 Ecuador – Del 4 al 10 de Marzo, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2019.
  26. ^ “Top 20 El Salvador – Del 11 al 17 de Febrero, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  27. ^ "Daddy Yankee: Con Calma" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  28. ^ “Le Top de la semaine: Top Singles (téléchargement + streaming) – SNEP (Week 21, 2019)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  29. ^ "Musicline.de – Daddy Yankee feat. Snow Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  30. ^ “Official IFPI Charts Digital Singles Chart (International)”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2019.
  31. ^ “Top 20 Guatemala – Del 18 al 24 de Febrero, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
  32. ^ “Top 20 Honduras – Del 11 al 17 de Febrero, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  33. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2021.
  34. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.
  35. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  36. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  37. ^ “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019.
  38. ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 13” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019.
  39. ^ “Savaitės klausomiausi (TOP 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. ngày 22 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.
  40. ^ “Mexico Airplay – The Week of ngày 6 tháng 4 năm 2019”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019.(Cần đăng ký mua.)
  41. ^ “Top Streaming – Del 12 al 18 de abril de 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019.
  42. ^ "Nederlandse Top 40 – week 16, 2019" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  43. ^ "Dutchcharts.nl – Daddy Yankee feat. Snow – Con Calma" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019.
  44. ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 4 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
  45. ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 29 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  46. ^ “Top 20 Honduras – Del 4 al 10 de Febrero, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  47. ^ “Top 20 Panamá – Del 11 al 17 de Febrero, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  48. ^ “Top 20 Paraguay – Del 25 de Febrero al 3 de Marzo, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
  49. ^ “TOP#100 de canciones de SGP | TOP#100 de canciones de SGP” (bằng tiếng Tây Ban Nha). SGP.
  50. ^ “Top 20 Perú – Del 25 de Febrero al 3 de Marzo, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
  51. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2019.
  52. ^ "Portuguesecharts.com – Daddy Yankee feat. Snow – Con Calma" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020.
  53. ^ “Puerto Rico General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
  54. ^ “Airplay 100 – 2 iunie 2019” (bằng tiếng Romania). Kiss FM. ngày 2 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  55. ^ "22 tháng 7 năm 2019 Bảng xếp hạng Nga Airplay vào ngày ngày 22 tháng 7 năm 2019" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019 – qua Wayback Machine.
  56. ^ “Serbia - Radio airplay chart (Settimana 22.2019)” (bằng tiếng Ý). RadioAirplay. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
  57. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 24. týden 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  58. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 25. týden 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  59. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart (Week 22, 2019)”. SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  60. ^ “Top 100 Canciones: Semana 7”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  61. ^ “Veckolista Singlar, vecka 18”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  62. ^ "Swisscharts.com – Daddy Yankee feat. Snow – Con Calma" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019.
  63. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
  64. ^ "19 tháng 8 năm 2019 Bảng xếp hạng Ukraina Airplay vào ngày ngày 19 tháng 8 năm 2019" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2019 – qua Wayback Machine.
  65. ^ “Top 20 Uruguay – Del 25 de Febrero al 3 de Marzo, 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
  66. ^ "Daddy Yankee Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  67. ^ "Daddy Yankee Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  68. ^ "Daddy Yankee Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2019.
  69. ^ "Daddy Yankee Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  70. ^ "Daddy Yankee Chart History (Latin Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  71. ^ "Daddy Yankee Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  72. ^ "Daddy Yankee Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.
  73. ^ "Daddy Yankee Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  74. ^ “Top 100 Songs”. Rolling Stone. ngày 19 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  75. ^ “Venezuela General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2020.
  76. ^ “Rankings” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Cámara Argentina de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019. If necessary, click 2019, then click Marzo.
  77. ^ “Top City & Country Radio Hits (Aug 2019)”. Tophit. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
  78. ^ “SloTop50 | Slovenian official monthly singles charts (June 2019)” (bằng tiếng Slovenia). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2019.
  79. ^ “Top City & Country Radio Hits (Aug 2019)”. Tophit. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
  80. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Argentina General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  81. ^ “Jahreshitparade Singles 2019”. austriancharts.at. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  82. ^ “Jaaroverzichten 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  83. ^ “Rapports Annuels 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  84. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Bolivia General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  85. ^ “Canadian Hot 100 – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  86. ^ “CIS Year-End Radio Hits (2019)”. Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  87. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Chile General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  88. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Colombia General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  89. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Costa Rica General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  90. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Dominican Republic General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  91. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Ecuador General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  92. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – El Salvador General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  93. ^ “Top de l'année Top Singles 2019” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2021.
  94. ^ “Top 100 Jahrescharts 2019”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). mtv.de. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  95. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Guatemala General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  96. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Honduras General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  97. ^ “Dance Top 100 - 2019”. Mahasz. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.
  98. ^ “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2019”. Mahasz. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.
  99. ^ “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2019”. Mahasz. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.
  100. ^ “Top of the Music FIMI/GfK 2019: Un anno con la musica Italiana” (Download the attachment and open the Singoli file) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  101. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Mexico General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  102. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2019”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.
  103. ^ “Jaaroverzichten – Single 2019”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  104. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Nicaragua General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  105. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Panama General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  106. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Paraguay General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  107. ^ “TOP#100 de canciones de SGP | TOP#100 de canciones de SGP” (bằng tiếng Tây Ban Nha). SGP. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  108. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Peru General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  109. ^ “Najpopularniejsze albumy i single 2019 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.
  110. ^ “Top AFP - Audiogest - Top 3000 Singles + EPs Digitais” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2020.
  111. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Puerto Rico General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  112. ^ “Airplay 100 – Top of the Year 2019” (bằng tiếng Romania). Kiss FM. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  113. ^ “Russian Top Year-End Radio Hits (2019)”. Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  114. ^ “SloTop50 – Letne lestvice” (bằng tiếng Slovenia). SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  115. ^ “Årslista Singlar, 2019”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  116. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2019”. hitparade.ch. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  117. ^ “Ukrainian Top Year-End Radio Hits (2019)”. Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  118. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Uruguay General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  119. ^ “Hot 100 Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  120. ^ “Hot Latin Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
  121. ^ “Latin Airplay Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  122. ^ “Chart Anual Monitor Latino 2019 – Venezuela General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  123. ^ “Chart Anual monitorLATINO 2020 – Del 1 de Enero al 30 de Noviembre de 2020 – Argentina General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
  124. ^ “Dance Top 100 - 2020”. Mahasz. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2021.
  125. ^ “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2020”. Mahasz. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2021.
  126. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2019” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
  127. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Brasil – Daddy Yankee – Con Calma” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil.
  128. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Daddy Yankee – Con Calma” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020.
  129. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Daddy Yankee – Con Calma” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  130. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Daddy Yankee – Con Calma” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
  131. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Daddy Yankee feat. Snow; 'Con Calma')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.
  132. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Daddy Yankee – Con Calma” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019. Chọn "2019" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Con Calma" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  133. ^ “Wyróżnienia – Platynowe płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2020 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2020.
  134. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Bồ Đào Nha – Daddy Yankee feat. Snow – Con Calma” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020.
  135. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha – Daddy Yankee – Con Calma”. El portal de Música (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.
  136. ^ “Årslista Singlar, 2019” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2020.
  137. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Daddy Yankee – Con Calma” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.
  138. ^ “Con Calma (feat. Snow) – Single by Daddy Yankee on Apple Music”. Apple Music. ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  139. ^ “Con Calma (feat. Snow) [Remix] – Single by Daddy Yankee & Katy Perry on Apple Music”. Apple Music. ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  140. ^ “Top 40/M Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
Bạn có thực sự thích hợp để trở thành người viết nội dung?
Bạn có thực sự thích hợp để trở thành người viết nội dung?
Đã từng bao giờ bạn cảm thấy mình đang chậm phát triển trong nghề content dù đã làm nó đến vài ba năm?
Nhân vật Sora - No Game No Life
Nhân vật Sora - No Game No Life
Sora (空, Sora) là main nam của No Game No Life. Cậu là một NEET, hikikomori vô cùng thông minh, đã cùng với em gái mình Shiro tạo nên huyền thoại game thủ bất bại Kuuhaku.
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Lúc chúng ta soi gương không phải là diện mạo thật và chúng ta trong gương sẽ đẹp hơn chúng ta trong thực tế khoảng 30%