Sotalia | |
---|---|
Sotalia trong sông Orinoco | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cetacea |
Phân bộ (subordo) | Odontoceti |
Họ (familia) | Delphinidae |
Chi (genus) | Sotalia Gray, 1866[1] |
Các loài | |
S. fluviatilis |
Sotalia là một chi cá heo gồm loài Sotalia guianensis[2][3] và Sotalia fluviatilis được tách ra[4] năm 2007. Việc tách loài này dựa trên các kết quả phân tích hình thái học gần đây cũng như dựa trên phân tích ti thể DNA.[5]
Các loài trong chi này được tìm thấy ở các vùng ven biển Đại Tây Dương và Caribe thuộc Nam và Trung Mỹ cũng như sông Amazon và các nhánh của sông này.[6]