Squalodon

Squalodon
Thời điểm hóa thạch: Trung Oligocene tới Trung Miocene
Reconstruction of Squalodon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cetacea
Phân bộ (subordo)Odontoceti
Liên họ (superfamilia)Squalodontoidea
Họ (familia)Squalodontidae
Chi (genus)Squalodon
Các loài
Danh sách
  • S. grateloupii von Meyer, 1843
    (Type)
    S. antverpiensis van Beneden, 1861
    S. bariensis Jourdan 1861
    S. barbarus Mchedlidze and Aslanova 1968
    S. calvertensis Kellogg 1923
    S. whitmorei Dooley 2005
    S. catulli Molin 1859

Squalodon là một loài cá heo đã tuyệt chủng, thuộc liên họ Squalodontoidea và họ Squalodontidae. Được đặt tên bởi Grateloup vào năm 1840, nó đã được tin rằng đó là một con khủng long iguanodontid nhưng đã được phân nhóm lại. Cái tên Squalodon đến từ Squalus, một loài cá mập.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Squalodon tại Wikimedia Commons

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

[1] [2]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"
Ao no Kanata no Four Rhythm Vietsub
Ao no Kanata no Four Rhythm Vietsub
Bộ phim kể về bộ môn thể thao mang tên Flying Circus, với việc mang Giày phản trọng lực là có thể bay
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".