Sphaeroderma ancora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Sphaeroderma |
Loài (species) | S. ancora |
Danh pháp hai phần | |
Sphaeroderma ancora Warchalowski, 2006 |
Sphaeroderma ancora là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Warchalowski miêu tả khoa học năm 2006.[1]