Sphaeroma gayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Sphaeromatidae |
Chi (genus) | Sphaeroma |
Loài (species) | S. gayi |
Danh pháp hai phần | |
Sphaeroma gayi Nicolet, 1849 |
Sphaeroma gayi là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Nicolet miêu tả khoa học năm 1849.[1]