Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này.(December 2010) |
Spiranthes spiralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Cranichideae |
Phân tông (subtribus) | Spiranthinae |
Chi (genus) | Spiranthes |
Loài (species) | S. spiralis |
Danh pháp hai phần | |
Spiranthes spiralis (L.) Chevall. |
Spiranthes spiralis là một loài lan nở vào tháng 8 và 9.
Các tên đồng nghĩa gồm: