Stereocyclops histrio

Stereocyclops histrio
Specimen from the Serra Bonita Private Reserve of Natural Heritage
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Stereocyclops
Loài:
S. histrio
Danh pháp hai phần
Stereocyclops histrio
(A. L. Carvalho, 1954)
Các đồng nghĩa[3]
  • Hyophryne histrio Carvalho, 1954[2]

Stereocyclops histrio là một loài ếch trong họ Nhái bầu.[4] Chúng là loài đặc hữu của Brasil.[2][5][6][7][3][8]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bruno Pimenta, Débora Silvano (2004). Stereocyclops histrio. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T10634A3206359. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T10634A3206359.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Carvalho, Antenor Leitão de (1954). “A preliminary synopsis of the genera of American microhylid frogs”. Occasional Papers of the Museum of Zoology, University of Michigan. 555: 1–19. hdl:2027.42/56993.
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2017). Stereocyclops histrio (Carvalho, 1954)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ de Sá, R. O.; Streicher, J. W.; Sekonyela, R.; Forlani, M. C.; Loader, S. P.; Greenbaum, E.; Richards, S. & Haddad, C. F. B. (2012). “Molecular phylogeny of microhylid frogs (Anura: Microhylidae) with emphasis on relationships among New World genera”. BMC Evolutionary Biology. 12 (1): 241. doi:10.1186/1471-2148-12-241. PMC 3561245. PMID 23228209.
  6. ^ Dias, I. R.; Medeiros, T. T.; Nova, M. F. V. & Solé, M. (2014). “Amphibians of Serra Bonita, southern Bahia: a new hotpoint within Brazil's Atlantic Forest hotspot”. ZooKeys (449): 105–130. doi:10.3897/zookeys.449.7494. PMC 4233400. PMID 25408616.
  7. ^ Dixo, Marianna (2004). “Rediscovery of Hyophryne histrio (Anura, Microhylidae) in Atlantic Forest remnants of Bahia, northeastern Brazil”. Phyllomedusa. 3 (1): 77–79. doi:10.11606/issn.2316-9079.v3i1p77-79.
  8. ^ Targino, Mariane & Pombal, José P. (2011). “Redescription and variation of Hyophryne histrio Carvalho, 1954, an enigmatic microhylid frog from the Atlantic Rainforest of Brazil”. Amphibia-Reptilia. 32 (4): 465–475. doi:10.1163/156853811X598488.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.
Cha Hae-In: Cô Thợ Săn S-Class Mạnh Mẽ và Bí Ẩn Trong Solo Leveling
Cha Hae-In: Cô Thợ Săn S-Class Mạnh Mẽ và Bí Ẩn Trong Solo Leveling
Cha Hae-In là một nhân vật phụ trong bộ truyện Solo Leveling (Cấp độ cô đơn), một tác phẩm nổi tiếng trong thể loại truyện tranh webtoon của Hàn Quốc
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Nữ tội phạm nguy hiểm của vũ trụ DC, đồng thời là cô bạn gái yêu Joker sâu đậm – Harley Quinn đã mang đến cho khán giả một bữa tiệc hoành tráng với những màn quẩy banh nóc
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Event Planner là một vị trí không thể thiếu để một sự kiện có thể được tổ chức suôn sẻ và diễn ra thành công