Stereocyclops

Stereocyclops
Stereocyclops histrio
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Phân họ: Gastrophryninae
Chi: Stereocyclops
Cope, 1870
Loài điển hình
Stereocyclops incrassatus
Cope, 1870 "1869"[1]
Loài

4 loài

Các đồng nghĩa[2]
  • Emydops Miranda-Ribeiro, 1920</small
  • Ribeirina Parker, 1934
  • Hyophryne Carvalho, 1954[3]

Stereocyclops là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.[4][5][6][1][3][2][7][8]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 loài được ghi nhận trong chi:[2][5]

Danh pháp và Tác giả Tên thông thường
Stereocyclops histrio (Carvalho, 1954) Bahia yellow frog
Stereocyclops incrassatus Cope, 1870 Brazilian dumpy frog
Stereocyclops palmipes Caramaschi, Salles, and Cruz, 2012
Stereocyclops parkeri (Wettstein, 1934)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cope, Edward D. (1870) [1869]. “Seventh contribution to the herpetology of tropical America”. Proceedings of the American Philosophical Society. 11 (81): 147–192. JSTOR 981453.
  2. ^ a b c Frost, Darrel R. (2017). Stereocyclops Cope, 1870”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ a b Carvalho, Antenor Leitão de (1954). “A preliminary synopsis of the genera of American microhylid frogs”. Occasional Papers of the Museum of Zoology, University of Michigan. 555: 1–19. hdl:2027.42/56993.
  4. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ a b “Microhylidae”. AmphibiaWeb. University of California, Berkeley. 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  6. ^ Caramaschi, U.; Salles, R. de O. L.; Cruz, C. A. G. (2012). “A new species of Stereocyclops Cope (Anura, Microhylidae) from southeastern Brazil”. Zootaxa. 3583: 83–88. doi:10.11646/zootaxa.3583.1.7.
  7. ^ de Sá, R. O.; Streicher, J. W.; Sekonyela, R.; Forlani, M. C.; Loader, S. P.; Greenbaum, E.; Richards, S.; Haddad, C. F. B. (2012). “Molecular phylogeny of microhylid frogs (Anura: Microhylidae) with emphasis on relationships among New World genera”. BMC Evolutionary Biology. 12: 241. doi:10.1186/1471-2148-12-241. PMC 3561245. PMID 23228209.
  8. ^ Sazima, Ivan (1978). “Convergent defensive behavior of two leaf-litter frogs of southeastern Brazil”. Biotropica. 10 (2): 158. doi:10.2307/2388020. JSTOR 2388020.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những con quỷ không thể bị đánh bại trong Kimetsu no Yaiba
Những con quỷ không thể bị đánh bại trong Kimetsu no Yaiba
Nếu Akaza không nhớ lại được quá khứ nhờ Tanjiro, anh sẽ không muốn tự sát và sẽ tiếp tục chiến đấu
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da