Stictonetta naevosa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Anseriformes |
Họ (familia) | Anatidae |
Phân họ (subfamilia) | Stictonettinae |
Chi (genus) | Stictonetta L. Reichenbach, 1853 |
Loài (species) | S. naevosa |
Danh pháp hai phần | |
Stictonetta naevosa (Gould, 1841) |
Stictonetta naevosa là một loài chim trong họ Vịt.[2]