Ficus pandurata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Moraceae |
Chi (genus) | Ficus |
Loài (species) | F. pandurata |
Danh pháp hai phần | |
Ficus pandurata Hance, 1862 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sung tì bà, sung tỳ bà hay sung lá đàn,[1] tên khoa học Ficus pandurata, là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được Hance mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[2]