Supermarine S.5 là một loại thủy phi cơ đua của Anh trong thập niên 1920, do hãng Supermarine chế tạo.
- Anh
Dữ liệu lấy từ Supermarine Aircraft since 1914 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 24 ft 3½ in (7,32 m)
- Sải cánh: 26 ft 9 in (8,15 m)
- Chiều cao: 11 ft 1 in (3,38 m)
- Diện tích cánh: 115 ft² (10,7 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.680 lb (1.215 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.242 lb (1.470 kg)
- Động cơ: 1 × Napier Lion VIIA, 900 hp (671 kW)
Hiệu suất bay
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
- Ghi chú
- Tài liệu
- Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Supermarine Aircraft since 1914, 2nd edition. London: Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
- Green, William, ed. "Supermarine's Schneider Seaplanes." Flying Review International, Volume 10, No. 11, July 1967.
- Hall, John. "Supreme Supermarine." Aeroplane Monthly, Volume 4, No. 11, znovrmbrt 1976.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
- Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-818-6.
- Lewis, Julian. Racing Ace - The Fights and Flights of 'Kink' Kinkead DSO DSC* DFC*. Barnsley, UK: Pen & Sword, 2011. ISBN 978-1-84884-216-8.
- Lumsden, Alec and Terry Heffernan. "Per Mare Probare, Part 15," Aeroplane Monthly, Volume 17, No. 5, May 1989.
- Shelton, John. Schneider Trophy to Spitfire - The Design Career of R.J. Mitchell. Lưu trữ 2011-10-03 tại Wayback Machine Yeovil, UK: Haynes Publishing, 2008. ISBN 978-1-84425-530-6.
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Supermarine S.5. |
|
---|
Tên định danh của nhà sản xuất | |
---|
Tên định danh theo vai trò | |
---|
Tên theo hợp đồng | |
---|
Kỹ sư thiết kế | |
---|