Supermarine Stranraer là một loại tàu bay của Anh trong thập niên 1930, do hãng Supermarine Aviation Works thiết kế chế tạo. Nó đánh dấu cho sự kết thúc của các tàu bay hai tầng cánh cho Không quân Hoàng gia.
- Canada
- Anh
- Hoa Kỳ
- Canada
Dữ liệu lấy từ "Database: Supermarine Stranraer." [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 6-7
- Chiều dài: 54 ft 9 in (16,7 m)
- Sải cánh: 85 ft 0 in (25,9 m)
- Chiều cao: 21 ft 9 in (6,6 m)
- Diện tích cánh: 1.457 ft² (135,4 m²)
- Trọng lượng rỗng: 11.250 lb (5.100 kg)
- Trọng lượng có tải: 19.000 lb (8.620 kg)
- Động cơ: 2 × Bristol Pegasus X, 920 hp (685 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
- Súng: 3 × súng máy Lewis 0.303 in (7,7 mm)
- Bom: 1.000 lb (454 kg) bom hoặc bom chống tàu ngầm
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- ^ Morgan 2001, pp. 54, 56.
- Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Supermarine Aircraft Since 1914. London: Putnam Books Ltd., 2nd revised edition 2003. ISBN 0-85177-800-3.
- Bowyer, Michael J.F. Aircraft for the Few: The RAF's Fighters and Bombers in 1940. Sparkford, Nr. Yeovil, Somerset, UK: Patrick Stephens Ltd., 1991. ISBN 1-85260-040-3.
- Kightly, James and Roger Wallsgrove. Supermarine Walrus & Stranraer. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2004. ISBN 83-917178-9-5.
- Kostenuk, S. and J. Griffin. RCAF Squadron Histories and Aircraft: 1924–1968. Toronto: Samuel Stevens, Hakkert & Company, 1977. ISBN 0-88866-577-6.
- London, Peter. British Flying Boats. Stroud, Gloucestershire, UK: Sutton Publishing, 2003. ISBN 0-7509-2695-3.
- Morgan, Eric. "Database: Supermarine Stranraer." Aeroplane, Volume 29, no. 4, issue 235, April 2001.
- Septer, Dirk. "Canada's Stranraers." Aeroplane, Volume 29, no. 4, issue 235, April 2001.
- Taylor, John W.R. "Supermarine Stranraer." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
- Thetford, Owen. British Naval Aircraft Since 1912, Fourth Edition. London: Putnam, 1978. ISBN 0-370-30021-1.
|
---|
Tên định danh của nhà sản xuất | |
---|
Tên định danh theo vai trò | |
---|
Tên theo hợp đồng | |
---|
Kỹ sư thiết kế | |
---|