Survivor Series (2017) | ||||
---|---|---|---|---|
![]() Triple H (ảnh) là tâm điểm của Survivor Series 2017 | ||||
Nhạc chủ đề | "Greatest Show on Earth" bởi Kid Rock | |||
Thông tin | ||||
Đề xuất bởi | WWE | |||
Thương hiệu | Raw SmackDown | |||
Nhà tài trợ | Mattel | |||
Ngày | 19 tháng 11 năm 2017 | |||
Số khán giả | 14.478 | |||
Địa điểm | Trung tâm Toyota | |||
Thành phố | Houston, Texas | |||
Thứ tự sự kiện WWE Network | ||||
| ||||
Thứ tự Survivor Series | ||||
|
Survivor Series 2017 là sự kiện đô vật được tổ chức bởi WWE, đây là cuộc chiến giữa Raw và SmackdownLive. Nó sẽ được tổ chức vào 19 tháng 11 năm 2017 tại Trung tâm Toyota ở Houston, Texas,[1] và là lần thứ 31 sự kiện Survival Series được tổ chức trong lịch sử.
# | Đấu sĩ | Đội | Đánh bại bởi | Đòn | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Becky Lynch | Team Smackdown Live | Bayley | Roll-Up | |
2 | Bayley | Team RAW | Tamina | Splash | |
3 | Nia Jax | Team RAW | Naomi | Crossbody | |
4 | Alicia Fox | Team RAW | Naomi | Roll-Up | |
5 | Naomi | Team Smackdown Live | Sasha Banks | Bank Statement | |
6 | Carmella | Team Smackdown Live | Asuka | Reverse Rondhouse Kick | |
7 | Sasha Banks | Team RAW | Natalya | Sharpshooter | |
8 | Tamina | Team Smackdown Live | Asuka | Asuka Lock | |
9 | Natalya | Team Smackdown Live | Asuka | Asuka Lock | |
Người trụ được cuối cùng: |
Asuka (Team Raw) |
# | Đấu sĩ | Đội | Đánh bại bởi | Đòn | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Shinsuke Nakamura | Team Smackdown | Braun Strowman | Running Powerslam | |
2 | Bobby Roode | Team Smackdown | Braun Strowman | Running Powerslam | |
3 | Samoa Joe | Team Raw | John Cena | Attitude Adjustement | |
4 | John Cena | Team Smackdown | Kurt Angle | Finn Balor, bởi Angle Slam | |
5 | Finn Balor | Team Raw | Randy Orton | RKO | |
6 | Randy Orton | Team Smackdown | Braun Strowman | Running Powerslam | |
7 | Kurt Angle | Team Raw | Shane McMahon | Pedigree bởi Triple H | |
8 | Shane McMahon | Team Smackdown | Triple H | Pedigree | |
Người trụ đuọc cuối cùng: |
Braun Strowman và Triple H (Team Raw) |
|ngày tháng=
(trợ giúp)
|ngày truy cập=
và |ngày tháng=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|ngày truy cập=
và |ngày tháng=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|ngày tháng=
(trợ giúp)
|ngày tháng=
(trợ giúp)
|ngày tháng=
(trợ giúp)
Survivor Series |
---|
1987 • 1988 • 1989 • 1990 • 1991 • 1992 • 1993 • 1994 • 1995 |
1996 • 1997 • 1998 • 1999 • 2000 • 2001 • 2002 • 2003 • 2004 |
2005 • 2006 • 2007 |