Symmoracma minoralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Spilomelinae |
Tông (tribus) | Steniini |
Chi (genus) | Symmoracma[1] Meyrick, 1894[2] |
Loài (species) | S. minoralis |
Danh pháp hai phần | |
Symmoracma minoralis (Snellen, 1880) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Symmoracma là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Crambidae.[3] Chúng chỉ có duy nhất một loài , Symmoracma minoralis, được mô tả đầu tiên bởi Snellen vào năm 1880.[4] Chúng thường được tìm thấy ở Indonesia (Java, Sumbawa), Papua New Guinea,[5] Đài Loan, Trung Quốc và Australia.