Tägerig

Tägerig
Huy hiệu của Tägerig
Huy hiệu
Vị trí của Tägerig
Map
Tägerig trên bản đồ Thụy Sĩ
Tägerig
Tägerig
Tägerig trên bản đồ Bang Aargau
Tägerig
Tägerig
Quốc giaThụy Sĩ
BangAargau
HuyệnBremgarten
Diện tích[1]
 • Tổng cộng3,30 km2 (130 mi2)
Độ cao396 m (1,299 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng1.521
 • Mật độ4,6/km2 (12/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2 sửa dữ liệu
Mã bưu chính5522
Mã SFOS4077
Giáp vớiHägglingen, Mellingen, Niederwil, Stetten, Wohlenschwil
Trang webwww.taegerig.ch
SFSO statistics
Rom.-Cath. Church Tägerig

Tägerig là một đô thị ở huyện Bremgarten, bang Aargau, Thụy Sĩ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[RADIO NHUỴ HY] Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Trước tiên nói về ảo thuật gia vĩ đại "Parsifal", đây là danh xưng gọi hai chị em ảo thuật gia, xuất thân từ Fleuve Cendre