Taringa millegrana

Taringa millegrana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Heterobranchia
clade Euthyneura
clade Nudipleura
clade Nudibranchia
Liên họ (superfamilia)Doridoidea
Họ (familia)Discodorididae
Chi (genus)Taringa
Loài (species)T. millegrana
Danh pháp hai phần
Taringa millegrana
(Alder & Hancock, 1854)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[4][5]
  • Doris millegrana Alder & Hancock, 1854 (danh pháp gốc)
  • Discodoris millegrana (Alder & Hancock, 1854)
  • Aporodoris millegrana (Alder & Hancock, 1854)
  • Taringa fanabensis Ortea & Martínez, 1992[2]
  • Taringa tarifaensis García-Goméz, Cervera & García-Martin, 1993[3]
  • Thordisa ? millegrana

Taringa millegrana là một loài sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng mang sau không vỏ sống ở biển trong họ Discodorididae.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Alder J. & Hancock A. (1854). "Notice of some new species of British Nudibranchiata". Annals and Magazine of Natural History (series 2)14: 102-105.
  2. ^ Ortea J. & Martínez E. (1992) "Una nueva especie de Taringa de las islas Canarias". Revista de la Academia Canaria de Ciencias 4(3-4): 95-101.
  3. ^ García-Goméz J. C., Cervera J. L. & García-Martin S. F. (1993) "A new species of dorid nudibranch of the genus Taringa Marcus, 1955 (Mollusca, Opisthobranchia) from the southern Iberian Peninsula, with remarks on world species of the genus". Journal of Natural History 27(3): 565-574. doi:10.1080/00222939300770321.
  4. ^ Valdés Á. & Gosliner T. M. (2001). "Systematics and phylogeny of the caryophyllidia-bearing dorids (Mollusca, Nudibranchia), with the description of a new genus and four new species from Indo-Pacific deep waters". Zoological Journal of the Linnean Society 133(2): 103-198. doi:10.1111/j.1096-3642.2001.tb00689.x.
  5. ^ Dayrat B. (2010). "A monographic revision of discodorid sea slugs (Gastropoda, Opisthobranchia, Nudibranchia, Doridina)". Proceedings of the California Academy of Sciences (4)61(suppl. I): 1-403, 382 figs. PDF Lưu trữ 2012-06-03 tại Wayback Machine.
  6. ^ Bouchet P. & Rocroi J.-P. (Ed.); Frýda J., Hausdorf B., Ponder W., Valdes A. & Warén A. 2005. Classification và nomenclator of gastropod families. Malacologia: International Journal of Malacology, 47(1-2). ConchBooks: Hackenheim, Germany. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997. 397 pp. http://www.vliz.be/Vmdcdata/imis2/ref.php?refid=78278

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Taringa millegrana tại Wikispecies
  • Gofas S., Le Renard J. & Bouchet P. (2001). Mollusca. In: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). "European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification". Collection Patrimoines Naturels 50: 180-213.
  • Gofas, S. (2011). Taringa millegrana (Alder & Hancock, 1854). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=181232 on 2012-06-14


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Tìm hiểu về Chainsaw Man anime trước khi xem
Câu chuyện lấy bối cảnh ở một thế giới giả tưởng nơi tồn tại những con quái vật được gọi là ác quỷ, và thế giới này đang phải chịu sự tàn phá của chúng.
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Nếu bạn đang có ý định “chơi” chứng khoán, hay đang “chơi” với số vốn trăm triệu đổ lại thì bài này dành cho bạn