Tengella

Tengella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Zoropsidae
Chi (genus)Tengella
Dahl, 1901[1]
Loài điển hình
Tengella perfuga
Dahl, 1901
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Metafecenia Pickard-Cambridge, 1902[2]

Tengella là một chi nhện trong họ Zoropsidae.[4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Dahl, Friedrich (1901). “Nachtrag zur Uebersicht der Zoropsiden”. Sitzungsberichte der Gesellschaft Naturforschender Freunde zu Berlin. 1901: 251–253.
  2. ^ a b Pickard-Cambridge, Frederick O. (1902). Metafecenia, gen. nov.”. Araneida and Opiliones. Biologia Centrali-Americana. Arachnida. II. London. tr. 356–357; Pl. 33, Figs. 16, 17.Quản lý CS1: postscript (liên kết)
  3. ^ Lehtinen, Pekka T. (1967). “Classification of the Cribellate spiders and some allied families, with notes on the evolution of the suborder Araneomorpha”. Annales Zoologici Fennici. 4 (3): 248, 268. JSTOR 23731560.
  4. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Candia-Ramírez, Daniela T.; Valdez-Mondragón, Alejandro (2014). “A new troglobitic species of the spider genus Tengella Dahl (Araneae, Tengellidae) from Chiapas, Mexico” (PDF). Zootaxa. 3764 (3): 377–386. doi:10.11646/zootaxa.3764.3.7.
  6. ^ Kulczyński, Vl. (1909). “Fragmenta arachnologica, VII” (PDF). Bulletin de l'Académie des Sciences de Cracovie. Classe des Sciences mathématiques et naturelles. 1909: 447–450. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2018; Pl. 22, Fig. 18.Quản lý CS1: postscript (liên kết)
  7. ^ Platnick, Norman I. (2009). “A review of the spider genus Tengella (Araneae: Tengellidae)” (PDF). Contributions to Natural History. 12: 1071–1090. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Câu trả lời là có và không. Những giai điệu phù hợp sẽ giúp chúng ta vượt qua sự nhàm chán của công việc, duy trì sự hứng khởi, sáng tạo và bền bỉ
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai