Tetracona amathealis

Tetracona amathealis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Tetracona
Loài (species)T. amathealis
Danh pháp hai phần
Tetracona amathealis
(Walker, 1859)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Aediodes amathealis Walker, 1859
  • Pyralis ornatalis Walker, 1866

Tetracona amathealis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[2][3][4]:348–349 Chúng thường được tìm thấy ở New GuineaAustralia, nhất là các khu vự Queensland, bắc New South WalesWestern Australia.[5]

Loài này trước đây được phân vào chi Agrotera, nhưng các phân loại gần đây xếp chúng vào loài điển hình của chi Tetracona.[6]


Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Mally, Richard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Bauer, Franziska; Hayden, James; Segerer, Andreas; Schouten, Rob; Li, Houhun; Trofimova, Tatiana; Solis, M. Alma; De Prins, Jurate; Speidel, Wolfgang (2003–2020). “Global Information System on Pyraloidea (GlobIZ)”. www.pyraloidea.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
  4. ^ Walker, Francis (1859). “Pyralites”. List of the Specimens of Lepidopterous Insects in the Collection of the British Museum, London. 17: 255–508.
  5. ^ Agrotera amathealis (Walker, 1859)”. Australian Caterpillars and their Butterflies and Moths. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  6. ^ Chen, Kai; Horak, Marianne; Du, Xicui; Zhang, Dandan (2017). “Revision of the Australian species of Agrotera Schrank (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae: Spilomelinae)”. Zootaxa. 4362 (2): 213–224. doi:10.11646/zootaxa.4362.2.2. PMID 29245425.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Chỉ kích hoạt các passive khả thi chứ ko phải full sức mạnh của vũ khí, ví dụ như Điển tích tây phong chỉ lấy 2 stack
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
The Wanderer from Inazuma is now a playable character, after 2 years of being introduced as Scaramouche
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Là bộ phim tiêu biểu của Hollywood mang đề tài giáo dục. Dead Poets Society (hay còn được biết đến là Hội Cố Thi Nhân) đến với mình vào một thời điểm vô cùng đặc biệt
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Là một quyển sách tài chính nhẹ nhàng và gần gũi. Với những câu chuyện thú vị về thành công và thất bại của những chuyên trong lĩnh vực tài chính