Thái Bình (chữ Hán: 太平, năm 970 - năm 980) là niên hiệu của Đinh Tiên Hoàng và Đinh Phế Đế nhà Đinh nước Đại Cồ Việt. Tổng cộng 11 năm.
Thái Bình | Nguyên niên | Nhị niên | Tam niên | Tứ niên | Ngũ niên | Lục niên | Thất niên | Bát niên | Cửu niên | Thập niên | Thập nhất niên |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Công nguyên | Năm 970 | Năm 971 | Năm 972 | Năm 973 | Năm 974 | Năm 975 | Năm 976 | Năm 977 | Năm 978 | Năm 979 | Năm 980 |
Can Chi | Canh Ngọ | Tân Mùi | Nhâm Thân | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi | Bính Tí | Đinh Sửu | Mậu Dần | Kỷ Mão | Canh Thìn |
Bắc Tống | Khai Bảo Tam niên | Tứ niên | Ngũ niên | Lục niên | Thất niên | Bát niên | Cửu niên Thái Bình Hưng Quốc nguyên niên |
Nhị niên | Tam niên | Tứ niên | Ngũ niên |