Tra thái bình trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thái Bình hay Thái bình trong tiếng Việt có thể chỉ:
Niên hiệu | Vua | Thời gian sử dụng |
---|---|---|
Thái Bình (Tôn Lượng) | Hội Kê Vương Tôn Lượng (nước Ngô (Tam quốc) |
256-258 |
Thái Bình (Vương Thủy) | Vương Thủy (nước Nam Yên (Ngũ Hồ)) |
403 |
Thái Bình (Phùng Bạt) | Phùng Bạt (nước Bắc Yên (Ngũ Hồ)) |
409-430 |
Thái Bình (Úc Cửu Như Đậu Lôn) | Úc Cửu Như Đậu Lôn (Fumingdun Khan) (bộ tộc Nhu Nhiên) |
485-492 |
Thái Bình (Tiêu Phương Trí) | Lương Kính Đế Tiêu Phương Trí (nhà Lương thời Nam Bắc triều) |
556-557 |
Thái Bình (Lâm Sĩ Hoằng) | Lâm Sĩ Hoằng (nhà Tùy) |
616-622 |
Thái Bình (nhà Đinh) | Nhà Đinh | 970 - 980 |
Thái Bình (Liêu Thánh Tông) | Liêu Thánh Tông Da Luật Long Tự (nhà Liêu) |
1021-1031 |
Thái Bình (Từ Thọ Huy) | Từ Thọ Huy (nhà Nguyên) |
1356-1358 |