Thụy hương Á-Âu

Thụy hương Á-Âu
Daphne mezereum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Thymelaeaceae
Chi (genus)Daphne
Loài (species)D. mezereum
Danh pháp hai phần
Daphne mezereum
L.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Daphne albiflora J.P.Wolff
  • Daphne florida Salisb.
  • Daphne houtteana Lindl. & Paxton
  • Daphne lateriflora Raf.
  • Daphne lateriflora St.-Lag.
  • Daphne liottardi Vill.
  • Daphne mezereum var. albaplena hort.ex Rehder
  • Daphne mezereum var. albida Meisn.
  • Daphne mezereum var. album Aiton
  • Daphne mezereum var. rubrum Aiton
  • Laureola foemina Garsault
  • Mezereum officinarum C.A. Mey.
  • Thymelaea mezereum (L.) Scop.
  • Thymelaea praecox Gilib.

Thụy hương Á-Âu (tên khoa học Daphne mezereum) là một loài thuộc Chi Thụy hương trong họ Thymelaeaceae, bản địa phần lớn châu ÂuTây Á, về phía bắc đến bắc ScandinaviaNga. Loài cây này cao 1,5 mét, lá mềm dài 3–8 cm và rộng 1–2 cm. Hoa nở vào mùa xuân. Quả màu đỏ tươi có đường kính 7–12 mm và rất độc đối với con người dù một vài loài chim ăn quả này. Phân loài được công nhận là Daphne mezereum subsp. rechingeri (Wendelbo) Halda.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Daphne mezereum tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Daphne mezereum tại Wikimedia Commons
  • Manfred A. Fischer: Exkursionsflora von Österreich, Stuttgart 1994, ISBN 3-8001-3461-6
  • Smeil Fitschen: Flora von Deutschland, Heidelberg, Wiesbaden.
  • Mezereon Plant Information Lưu trữ 2011-07-10 tại Wayback Machine
  •  Reynolds, Francis J. biên tập (1921). “Mezereon”. Tân Bách khoa toàn thư Collier. New York: P.F. Collier & Son Company.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan