Thanh anh

Agapanthus africanus
Hoa thanh anh
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Agapanthus
Loài (species)A. africanus
Danh pháp hai phần
Agapanthus africanus
(L.) Hoffmanns., 1824
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Abumon africanum (L.) Britton, 1918
  • Agapanthus minor Lodd., 1817
  • Agapanthus tuberosus L. ex DC., 1803 nom. inval.
  • Agapanthus umbellatus L'Hér., 1789
  • Crinum africanum L., 1753
  • Crinum floridum Salisb., 1796 nom. illeg.
  • Mauhlia africana (L.) Dahl, 1787
  • Mauhlia linearis Thunb., 1792
  • Mauhlia umbellata (L'Hér.) Thunb. ex Schult. & Schult.f., 1830
  • Tulbaghia africana (L.) Kuntze, 1891
  • Tulbaghia africana var. heisteri (Fabr.) Kuntze, 1898
  • Tulbaghia heisteri Fabr., 1759
  • Tulbaghia minor (Lodd.) Kuntze, 1891

Thanh anh hay huệ sông Nile (danh pháp hai phần: Agapanthus africanus) là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Crinum africanum. Năm 1824 Johann Centurius von Hoffmannsegg chuyển nó sang chi Agapanthus.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "The Plant List: A Working List of All Plant Species". Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). "Agapanthus africanus". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngày đầu tiên đi học ở Đức diễn ra như thế nào?
Ngày đầu tiên đi học ở Đức diễn ra như thế nào?
Ngay cả những cha mẹ không được tặng túi quà khi còn nhỏ cũng sẽ tặng lại túi quà cho con cái của họ.
Sự độc hại của Vape/Pod
Sự độc hại của Vape/Pod
Juice hay tinh dầu mà người dùng dễ dàng có thể mua được tại các shop bán lẻ thực chất bao gồm từ 2 chất cơ bản nhất đó là chất Propylene Glycol + Vegetable Glycerol
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Tết Đoan Ngọ còn gọi là Tết Đoan Đương, tổ chức vào ngày mồng 5 tháng 5 âm lịch hằng năm
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng