Thaumactena | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Ctenophora |
Lớp (class) | Scleroctenophora |
Chi (genus) | Thaumactena Ou, Xiao, Han, Sun, Zhang, Zhang & Shu, 2015[1] |
Loài | |
Thaumactena ensis[2] là một loài sứa lược đã tuyệt chủng thuộc lớp Scleroctenophora.[3]. Chúng sống ở môi trường biển.[4]