Thiacidas

Thiacidas
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Thiacidinae
Chi (genus)Thiacidas
Walker, 1855
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Auchenisa Hampson, 1905
  • Galactomoia Fawcett, 1916
  • Panthauma Staudinger, 1892
  • Pteronycta Fawcett, 1918
  • Trisula Moore, 1858
  • Trisulana Bethune-Baker, 1911

Thiacidas là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Berio (1950). Boll. Soc. Ent. Ital. 80: 92.
  • Berio (1977). Ann. Mus. Civ. Stor. Nat. Giacomo Doria (Genova) 81: 338, fig. 24.
  • Bethune-Baker (1911). Ann. Mag. Nat. Hist. Serie 8(8): 533-534.
  • Fawcett (1916). Proc. Zool. Soc. London 1916: 717, pl. 1, fig. 15.
  • Fawcett (1917). Proc. Zool. Soc. London 1917: 123.
  • Gaede (1939). Die Gross-Schmetterlinge der Erde 15: 288.
  • Grünberg (1910). in Schultze. Zoologische und anthropologische Ergebnisse einer Forschungsreise im westlichen und zentralen Südafrika 4(1): 132.
  • Hacker (2004). Esperiana Buchreihe zur Entomologie 1: 274, pl. 13, fig. 6.
  • Hacker & Fibiger (2002). Esperiana Buchreihe zur Entomologie 9: 193, pl. 6, fig. 18
  • Hacker & Zilli (2007). Esperiana Buchreihe zur Entomologie 3: 179-246.
  • Hampson (1905). Ann. Mag. Nat. Hist. Serie 7(16): 19.
  • Hampson (1916). Proc. Zool. Soc. London 1916: 129, pl. 1, fig. 43
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database
  • Pagenstecher (1907). Reise in Ostafrika in den Jahren 1903-1905 pp. 114, pl. 6, fig. 17.
  • Pinhey (1958). Occ. Pap. Natn. Mus. Sth. Rhod. 22(B): 117, pl. 1.
  • Pinhey (1962). Occ. Pap. Natn. Mus. Sth. Rhod. 3 (B): 872, pl. 2, figs. 6 & 7.
  • Pinhey (1968). Annals of the Transvaal Museum 25: 166, pl. 15, figs. 2-4.
  • Staudinger (1892). in Romanoff. Mém. Lép. 6: 404, pl.7, fig. 2.
  • Walker (1855). List Spec. Lep. Ins. Colln. Br. Mus. 5: 1028.
  • Wiltshire (1980). Fauna of Saudi Arabia 2: 226, pl. 2, fig. 57.
  • Wiltshire (1994). Fauna of Saudi Arabia 14: 125, pl. 17.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Chúng ta đã đi một chặng đường dài của thế kỉ 21, khép lại thập kỉ đầu tiên cùng với hàng trăm bộ anime được ra mắt công chúng
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Đủ 10 thanh thì được thành tựu "Muôn Hoa Đua Nở Nơi Mục Rữa"