Tiếng Hiw

Tiếng Hiw
Sử dụng tạiVanuatu
Khu vựcĐảo Hiw
Tổng số người nói280 người
Phân loạiNam Đảo
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3hiw
Glottologhiww1237[1]
ELPHiw

Tiếng Hiw (đôi khi viết là Hiu) là một ngôn ngữ châu Đại Dương được nói trên đảo Hiw, thuộc quần đảo Torres của Vanuatu.[2]

Nó khác với tiếng Lo-Toga, một ngôn ngữ thuộc nhóm Torres.

Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Hiw có 280 người nói và được coi là ngôn ngữ bị đe dọa.[3][4]

Âm vị học[sửa | sửa mã nguồn]

Nguyên âm[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Hiw có 9 nguyên âm. Tất cả đều là nguyên âm ngắn /i ɪ e ʉ ɵ ə o ɔ a/:[5]

Nguyên âm tiếng Hiw
Trước Giữa
làm tròn
Sau
Đóng i ʉ
Gần đóng ɪ
Nửa đóng e ɵ o
Vừa ə
Nửa mở ɔ
Mở a

Phụ âm[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Hiw có 14 phụ âm.[5]

Phụ âm tiếng Hiw
Đôi môi Chân răng Vòm Ngạc mềm Ngạc mềm-môi
Tắc p t k
Mũi m n ŋ ŋʷ
Xát β s ɣ
Âm cạnh lưỡi
tắc trước
ɡ͡ʟ
Lướt j w

Tất cả âm tắc đều vô thanh. Tiếng Hiw là ngôn ngữ Nam Đảo duy nhất trong kho phụ âm có một âm tiếp cận bên ngạc mềm tắc trước /ɡ͡ʟ/; âm vị phức tạp này là phụ âm nước duy nhất của tiếng Hiw.[5]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Hiw”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ François (2005:444)
  3. ^ François (2012):100).
  4. ^ UNESCO Atlas of the World's Languages in Danger: Hiw.
  5. ^ a b c François (2010a)

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • François, Alexandre (2005), "Unraveling the History of the Vowels of Seventeen Northern Vanuatu Languages" (PDF), Oceanic Linguistics, 44 (2): 443–504, doi:10.1353/ol.2005.0034
  • François, Alexandre (2010a), "Phonotactics and the prestopped velar lateral of Hiw: Resolving the ambiguity of a complex segment" (PDF), Phonology, 27 (3): 393–434, doi:10.1017/s0952675710000205
  • , ISBN 978-90-272-0588-9 |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • François, Alexandre (2012), "The dynamics of linguistic diversity: Egalitarian multilingualism and power imbalance among northern Vanuatu languages" (PDF), International Journal of the Sociology of Language, 214 (214): 85–110, doi:10.1515/ijsl-2012-0022
  • François, Alexandre (2016), "The historical morphology of personal pronouns in northern Vanuatu", in Pozdniakov, Konstantin (ed.), Comparatisme et reconstruction: tendances actuelles, Faits de Langues, 47, Bern: Peter Lang, pp. 25–60
  • François, Alexandre (2017), "The economy of word classes in Hiw, Vanuatu: Grammatically flexible, lexically rigid" (PDF), in Eva van Lier (ed.), Lexical Flexibility in Oceanic Languages, Studies in Language, 41, pp. 294–357, doi:10.1075/sl.41.2.03fra.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
Giới thiệu nhân vật Luka trong Honkai: Star Rail
Giới thiệu nhân vật Luka trong Honkai: Star Rail
Luka được mô tả là một chàng trai đầy nhiệt huyết, cùng trang phục và mái tóc đỏ, 1 bên là cánh tay máy
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah