Tiếng Phủ Tiên | |
---|---|
Pô-sing-gṳ̂/莆仙語 | |
Sử dụng tại | Trung Quốc |
Khu vực | thành phố Phủ Điền, tỉnh Phúc Kiến |
Tổng số người nói | 2,558 triệu |
Phân loại | Hệ ngôn ngữ Hán-Tạng
|
Hệ chữ viết | Chữ Hán Hưng Hóa Bình thoại tự (La Mã hóa tiếng Hưng Hóa) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | zh |
chi (B) zho (T) | |
ISO 639-3 | cpx |
Tiếng Phủ Tiên (tiếng Hoa giản thể: 莆仙语, phồn thể: 莆仙語, Hưng Hóa Bình thoại tự: Pô-sing-gṳ̂) hay tiếng Hưng Hóa và tiếng Mân Phủ Tiên, là một tập hợp các phương ngữ có thể hiểu lẫn nhau được của tiếng Mân được nói tại thành phố Phủ Điền, tỉnh Phúc Kiến.
Wikipedia Tiếng Phủ Tiên (thử nghiệm) tại Wikimedia Incubator |
Wikipedia Tiếng Phủ Tiên (thử nghiệm) tại Wikimedia Incubator |
Wiktionary Tiếng Phủ Tiên (thử nghiệm) tại Wikimedia Incubator |
Tiếng Phủ Tiên repository của Wikisource, thư viện miễn phí |