Tiếng Tây Ban Nha Cuba

Tiếng Tây Ban Nha Cuba
Español Cubano
Tổng số người nói11,4 triệu người
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtLatinh (Bảng chữ cái Tây Ban Nha)
Mã ngôn ngữ
IETFes-CU
Glottologcó Không có[1]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Tây Ban Nha Cuba (español Cubano) gọi là thông tục đơn giản là cubano, hoặc thậm chí là cubañol là một phương ngữ của tiếng Tây Ban Nha. Đó là phương ngữ được sử dụng chủ yếu ở Cuba. Nó chia sẻ nhiều tính năng giống như các phương ngữ Caribe khác của tiếng Tây Ban Nha.

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Tây Ban Nha Cuba gần giống nhất và có nguồn gốc chủ yếu từ tiếng Tây Ban Nha được nói ở Quần đảo CanariaAndalusía. Cuba nợ nhiều kiểu nói của mình đối với các cuộc di cư nặng nề của người Canaria trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Giọng của La Palma là điểm nhấn gần nhất của đảo Canary so với giọng Cuba. Nhiều người Cubangười Canada trở về định cư ở Quần đảo Canaria sau cuộc cách mạng Cuba năm 1953–1959. Di cư của những người định cư Tây Ban Nha khác (người Asturia, Catalunya, GaliciaCastilia) cũng xảy ra, nhưng ít ảnh hưởng đến giọng nói.

Phần lớn các thay thế điển hình của Cuba cho từ vựng tiếng Tây Ban Nha bắt nguồn từ từ vựng Canaria. Ví dụ: guagua ('xe buýt) khác với autobús tiêu chuẩn của Tây Ban Nha. Từ guagua có nguồn gốc từ Canaria và là một từ tượng thanh bắt nguồn từ âm thanh của sừng Klaxon. Một ví dụ về cách sử dụng tiếng Canaria cho một từ tiếng Tây Ban Nha là động từ fajude (chiến đấu). Ở Tây Ban Nha, động từ sẽ là pelearsefajar tồn tại dưới dạng động từ không phản xạ liên quan đến viền của váy.

Phần lớn từ vựng đặc biệt với tiếng Tây Ban Nha Cuba đến từ những ảnh hưởng lịch sử khác nhau trên đảo. Nhiều từ đến từ Quần đảo Canaria, nhưng một số từ có nguồn gốc Taino của Tây Phi, Pháp hoặc bản địa, cũng như ảnh hưởng của bán đảo Tây Ban Nha từ bên ngoài Quần đảo Canaria, như Andalucia hoặc Galicia. Tiếng Anh Mỹ đã mượn nhiều từ, trong đó có một số quần áo, chẳng hạn như pulóver [sic] (được sử dụng để có nghĩa là "Áo thun") và chor ("quần short", với sự thay đổi của tiếng Tây Ban Nha điển hình từ tiếng Anh sh để ch).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). có “Tiếng Tây Ban Nha Cuba” Kiểm tra giá trị |chapter-url= (trợ giúp). Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Bản đồ và cốt truyện mới trong v3.6 của Genshin Impact có thể nói là một chương quan trọng trong Phong Cách Sumeru. Nó không chỉ giúp người chơi hiểu sâu hơn về Bảy vị vua cổ đại và Nữ thần Hoa mà còn tiết lộ thêm manh mối về sự thật của thế giới và Khaenri'ah.
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
Là sản phẩm tiếp theo nằm trong Shinza Bansho của Masada sau Paradise Lost, Dies Irae, Kajiri Kamui Kagura
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên shopee và mẹo săn hàng đẹp 🍒