Tillabéri

Tillabéri
Tillabéry
Tillabéri trên bản đồ Niger
Tillabéri
Tillabéri
Vị trí ở Niger
Quốc gia Niger
VùngTillabéri
TỉnhTillabéri
Dân số (2001[1])
 • Tổng cộng16.000
Múi giờUTC+1 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaThale Sửa dữ liệu tại Wikidata

Tillabéri hay Tillabéry là một thị trấn ở Niger, thủ phủ vùng Tillabéri. Nó nằm cách thủ đô Niamey khoảng 113 km về phía tây bắc.[2] Dân số thị trấn là hơn 16.000 người vào năm 2001.[3]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tillabéri có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen BWh).

Dữ liệu khí hậu của Tillaberi (1961-1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 32.3
(90.1)
35.6
(96.1)
38.9
(102.0)
41.4
(106.5)
41.5
(106.7)
38.8
(101.8)
35.4
(95.7)
33.7
(92.7)
35.6
(96.1)
38.4
(101.1)
36.4
(97.5)
33.0
(91.4)
36.7
(98.1)
Trung bình ngày °C (°F) 24.6
(76.3)
27.5
(81.5)
30.9
(87.6)
33.6
(92.5)
34.7
(94.5)
32.7
(90.9)
30.2
(86.4)
28.9
(84.0)
30.1
(86.2)
31.2
(88.2)
28.4
(83.1)
25.3
(77.5)
29.8
(85.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 17.0
(62.6)
19.4
(66.9)
22.8
(73.0)
25.9
(78.6)
27.9
(82.2)
26.7
(80.1)
24.9
(76.8)
24.1
(75.4)
24.5
(76.1)
23.9
(75.0)
20.4
(68.7)
17.5
(63.5)
22.9
(73.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
2.3
(0.09)
5.6
(0.22)
16.6
(0.65)
46.8
(1.84)
102.7
(4.04)
143.1
(5.63)
69.9
(2.75)
10.8
(0.43)
0.3
(0.01)
0.1
(0.00)
398.2
(15.66)
Số giờ nắng trung bình tháng 285.2 260.4 269.7 246.0 272.8 255.0 248.0 235.6 249.0 279.0 279.0 279.0 3.175,5
Nguồn: NOAA [4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://citypopulation.de/Niger-Cities.html
  2. ^ Tillaberi, Niger Page. Falling Rain Genomics, Inc. 1996-2004
  3. ^ Niger: largest cities and towns and statistics of their population Lưu trữ 2011-05-22 tại Wayback Machine. World Gazetteer.
  4. ^ “Tillabery Climate Normals”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2016.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Bản đồ và cốt truyện mới trong v3.6 của Genshin Impact có thể nói là một chương quan trọng trong Phong Cách Sumeru. Nó không chỉ giúp người chơi hiểu sâu hơn về Bảy vị vua cổ đại và Nữ thần Hoa mà còn tiết lộ thêm manh mối về sự thật của thế giới và Khaenri'ah.
Các loại phô mai ngon nhất chinh phục được cả thế giới
Các loại phô mai ngon nhất chinh phục được cả thế giới
Phô mai là thực phẩm phổ biến ở phương Tây. Ngày nay, phô mai được sử dụng rộng rãi trên thế giới kể cả tại Việt Nam
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Chúng ta có thể có "điểm cộng" khi thi đại học nhưng tới khi ra trường những thứ ưu tiên như vậy lại không tự nhiên mà có.