Toiyabea alpina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Toiyabea R.P.Roberts, Urbatsch & Neubig |
Loài (species) | T. alpina |
Danh pháp hai phần | |
Toiyabea alpina (L.C.Anderson & Goodrich) R.P.Roberts, Urbatsch & Neubig, 2005 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Toiyabea alpina là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.C.Anderson & Goodrich) "R.P.Roberts, Urbatsch & Neubig" mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[2][3][4][5][6][7][8]
|accessdate=
(trợ giúp)