Rincón trong màu áo đội tuyển Venezuela vào năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tomás Eduardo Rincón Hernández | ||
Ngày sinh | 13 tháng 1, 1988 | ||
Nơi sinh | San Cristobal, Venezuela | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Santos | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2006 | Maracaibo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Maracaibo | 0 | (0) |
2007–2008 | Zamora | 31 | (1) |
2008–2009 | Deportivo Táchira | 18 | (0) |
2009–2014 | Hamburger SV | 106 | (0) |
2014–2017 | Genoa | 78 | (3) |
2017–2018 | Juventus | 14 | (0) |
2017–2018 | → Torino (mượn) | 36 | (1) |
2018–2022 | Torino | 109 | (5) |
2022–2023 | → Sampdoria (mượn) | 17 | (0) |
2022–2023 | Sampdoria | 34 | (0) |
2023– | Santos | 36 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | U-17 Venezuela | 9 | (1) |
2006–2007 | U-20 Venezuela | 6 | (0) |
2008– | Venezuela | 132 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 6 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024 |
Tomás Eduardo Rincón Hernández (sinh ngày 13 tháng 1 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Venezuela hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Campeonato Brasileiro Série B Santos và là đội trưởng của đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Zamora | 2007–08 | Venezuelan Primera División | 33 | 1 | 2 | 2 | — | 35 | 3 | |
Tổng cộng | 33 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 35 | 3 | ||
Deportivo Táchira | 2008–09 | Venezuelan Primera División | 18 | 0 | 0 | 0 | — | 18 | 0 | |
Tổng cộng | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | ||
Hamburger SV | 2008–09 | Bundesliga | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 |
2009–10 | Bundesliga | 17 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 28 | 0 | |
2010–11 | Bundesliga | 19 | 0 | 2 | 0 | — | 21 | 0 | ||
2011–12 | Bundesliga | 27 | 0 | 3 | 0 | — | 30 | 0 | ||
2012–13 | Bundesliga | 20 | 0 | 0 | 0 | — | 20 | 0 | ||
2013–14 | Bundesliga | 22 | 0 | 4 | 0 | — | 26 | 0 | ||
Tổng cộng | 106 | 0 | 10 | 0 | 13 | 0 | 129 | 0 | ||
Genoa | 2014–15 | Serie A | 29 | 0 | 2 | 0 | — | 31 | 0 | |
2015–16 | Serie A | 33 | 3 | 1 | 0 | – | 34 | 3 | ||
2016–17 | Serie A | 17 | 0 | 1 | 0 | – | 18 | 0 | ||
Tổng cộng | 79 | 3 | 4 | 0 | – | 83 | 3 | |||
Juventus | 2016–17 | Serie A | 13 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 19 | 0 |
Tổng cộng | 13 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 19 | 0 | ||
Torino (mượn) | 2017–18 | Serie A | 36 | 1 | 2 | 0 | — | 38 | 1 | |
Torino | 2018–19 | Serie A | 34 | 3 | 3 | 1 | — | 37 | 4 | |
2019–20 | Serie A | 32 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 39 | 1 | |
2020–21 | Serie A | 36 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 39 | 1 | |
Tổng cộng | 138 | 6 | 10 | 1 | 5 | 0 | 153 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 392 | 10 | 29 | 3 | 21 | 0 | 442 | 13 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Venezuela | |||
2008 | 13 | 0 | |
2009 | 10 | 0 | |
2010 | 6 | 0 | |
2011 | 14 | 0 | |
2012 | 4 | 0 | |
2013 | 7 | 0 | |
2014 | 2 | 0 | |
2015 | 10 | 0 | |
2016 | 14 | 0 | |
2017 | 6 | 0 | |
2018 | 5 | 1 | |
2019 | 10 | 0 | |
2020 | 3 | 0 | |
2021 | 9 | 0 | |
2022 | 8 | 0 | |
2023 | 9 | 0 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 132 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giao hữu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 16 tháng 11 năm 2018 | Ōita Bank Dome, Ōita, Nhật Bản | Nhật Bản | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |