Đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela

Venezuela
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLa Vinotinto
(Rượu vang đỏ Bourgogne)
Hiệp hộiFVF
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngJosé Peseiro
Đội trưởngTomás Rincón
Thi đấu nhiều nhấtTomás Rincón (135)
Ghi bàn nhiều nhấtSalomón Rondón (44)
Sân nhàSân vận động Thể thao Pueblo Nuevo
Polideportivo Cachamay
Sân vận động Olympic UCV
Mã FIFAVEN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 54 Giảm 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất25 (11.2019)
Thấp nhất129 (11.1998)
Hạng Elo
Hiện tại 46 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất18 (6.2019)
Thấp nhất127 (1993, 1995, 1999)
Trận quốc tế đầu tiên
 Panama 3–1 Venezuela 
(Thành phố Panama, Panama; 12 tháng 2 năm 1938)
Trận thắng đậm nhất
 Venezuela 7–0 Puerto Rico 
(Caracas, Venezuela; 16 tháng 1 năm 1959)
Trận thua đậm nhất
 Argentina 11–0 Venezuela 
(Buenos Aires, Argentina; 10 tháng 8 năm 1975)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự18 (Lần đầu vào năm 1967)
Kết quả tốt nhấtHạng 4 (2011)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Venezuela) là đội tuyển cấp quốc gia của Venezuela do Liên đoàn bóng đá Venezuela quản lý.

Thành tích quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1954 - Không tham dự
  • 1958 - Bỏ cuộc
  • 1962 - Không tham dự
  • 1966 - Không vượt qua vòng loại
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 - Bỏ cuộc
  • 1978 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1916-63 Không tham dự
Uruguay 1967 Hạng năm 5th 5 1 0 4 7 16
Nam Mỹ 1975 Vòng bảng 10th 4 0 0 4 1 26
Nam Mỹ 1979 10th 4 0 2 2 1 12
Nam Mỹ 1983 10th 4 0 1 3 1 10
Argentina 1987 10th 2 0 0 2 1 8
Brasil 1989 10th 4 0 1 3 4 11
Chile 1991 10th 4 0 0 4 1 15
Ecuador 1993 11th 3 0 2 1 6 11
Uruguay 1995 12th 3 0 0 3 4 10
Bolivia 1997 12th 3 0 0 3 0 5
Paraguay 1999 12th 3 0 0 3 1 13
Colombia 2001 12th 3 0 0 3 0 7
Peru 2004 11th 3 0 1 2 2 5
Venezuela 2007 Tứ kết 6th 4 1 2 1 5 6
Argentina 2011 Hạng tư 4th 6 2 3 1 7 8
Chile 2015 Vòng bảng 9th 3 1 0 2 2 3
Hoa Kỳ 2016 Tứ kết 6th 4 2 1 1 4 5
Brasil 2019 7th 4 1 2 1 3 3
Brasil 2021 Vòng bảng 9th 4 0 2 2 2 6
Hoa Kỳ 2024 Tứ kết 4 3 1 0 7 2
Tổng cộng 1 lần hạng tư 20/48 74 11 18 45 59 182

Thế vận hội

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1900-1956 Không tham dự
1960-1976 Không vượt qua vòng loại
Liên Xô 1980 Vòng bảng 12th 3 1 0 2 3 7
1984-1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/19 3 1 0 2 3 7

Đại hội Thể thao liên Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
Argentina 1951 Hạng tư 4th 4 1 0 3 5 14
México 1955 4th 6 1 2 3 9 20
1959-1979 Không tham dự
Venezuela 1983 Vòng bảng 7th 2 1 0 1 3 3
1987-1995 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 lần hạng tư 3/12 12 3 2 7 17 37

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đã hoàn thành Copa América 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 5 tháng 7 năm 2024 sau trận gặp Canada[3][4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joel Graterol 13 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 12 0 Colombia América de Cali
12 1TM José Contreras 20 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 6 0 Colombia Águilas Doradas
22 1TM Rafael Romo 25 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 24 0 Ecuador Universidad Católica

2 2HV Nahuel Ferraresi 19 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 28 1 Brasil São Paulo
3 2HV Yordan Osorio 10 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 33 0 Ý Parma
4 2HV Jon Aramburu 23 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
5 2HV Jhon Chancellor 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 37 3 Venezuela Metropolitanos
14 2HV Christian Makoun 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 11 0 Cộng hòa Síp Anorthosis Famagusta
15 2HV Miguel Navarro 26 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 14 0 Argentina Talleres
20 2HV Wilker Ángel 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 39 2 Brasil Criciúma
21 2HV Alexander González 13 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 70 2 Ecuador Emelec

6 3TV Yangel Herrera 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 38 3 Tây Ban Nha Girona
7 3TV Jefferson Savarino 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 41 3 Brasil Botafogo
8 3TV Tomás Rincón (đội trưởng) 13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 135 1 Brasil Santos
10 3TV Yeferson Soteldo 30 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 42 4 Brasil Grêmio
11 3TV Darwin Machís 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 47 11 Tây Ban Nha Cádiz
13 3TV José Martínez 7 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 32 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union
18 3TV Cristian Cásseres 20 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 31 0 Pháp Toulouse
16 3TV Telasco Segovia 2 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Casa Pia
17 3TV Matías Lacava 24 tháng 10, 2002 (22 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Vizela
25 3TV Eduard Bello 20 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 18 4 México Mazatlán
26 3TV Daniel Pereira 14 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Austin FC

9 4 Jhonder Cádiz 29 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 10 1 Bồ Đào Nha Famalicão
19 4 Eric Ramírez 20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 10 1 Colombia Atlético Nacional
23 4 Salomón Rondón (đội phó) 16 tháng 9, 1989 (35 tuổi) 108 44 México Pachuca
24 4 Kervin Andrade 13 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 1 0 Brasil Fortaleza

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Wuilker Fariñez 15 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 40 0 Venezuela Caracas 2024 Copa América PRE
TM Alejandro Araque 14 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 0 0 Venezuela Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
TM Luis Romero 16 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 0 0 Venezuela Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023

HV Roberto Rosales (đội phó 3) 20 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 95 1 Brasil Sport Recife 2024 Copa América PRE
HV Delvin Alonzo 21 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Colombia Millonarios 2024 Copa América PRE
HV Diego Luna 4 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Nga Baltika Kaliningrad 2024 Copa América PRE
HV Teo Quintero 2 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Bỉ Deinze 2024 Copa América PRE
HV Renne Rivas 21 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Venezuela Caracas 2024 Copa América PRE
HV Luis Mago 15 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 19 2 Ả Rập Xê Út Al-Najma v.  Peru, 21 November 2023
HV Mikel Villanueva 14 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 31 2 Bồ Đào Nha Vitória Guimarães v.  Paraguay, 12 September 2023
HV Jefre Vargas 12 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Venezuela Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
HV Eduardo Fereira 20 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 0 0 Venezuela Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023
HV Anthony Graterol 27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 0 0 Venezuela Metropolitanos Training module, 31 July–2 August 2023
HV Yanniel Hernández 10 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 0 0 Venezuela Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
HV Steven Pabón 25 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 0 0 Venezuela Metropolitanos Training module, 31 July–2 August 2023
HV Jesús Paz 13 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 0 0 Ba Lan Chrobry Głogów Training module, 31 July–2 August 2023
HV Edwin Peraza 11 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 0 0 Venezuela Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023
HV Rubén Ramírez 18 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 0 0 Peru Cusco FC Training module, 31 July–2 August 2023
HV Rafael Uzcátegui 4 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 0 0 Colombia Boyacá Chicó Training module, 31 July–2 August 2023

TV Rómulo Otero 9 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 51 6 Brasil Santos 2024 Copa América PRE
TV Júnior Moreno 20 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 41 1 Ả Rập Xê Út Al-Hazem 2024 Copa América PRE
TV Edson Castillo 18 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 9 1 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs 2024 Copa América PRE
TV Jesús Bueno 15 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union 2024 Copa América PRE
TV Bryant Ortega 28 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Venezuela Caracas 2024 Copa América PRE
Enrique Peña Zauner 4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Hà Lan Roda JC 2024 Copa América PRE
TV Andrés Romero 7 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 3 0 Venezuela Monagas Training module, 31 July–2 August 2023
TV Yerson Chacón 4 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 1 0 Venezuela Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
TV David Martínez 7 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Los Angeles FC Training module, 31 July–2 August 2023
TV Edgar Carrión 7 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 0 0 Venezuela Monagas Training module, 31 July–2 August 2023
TV Anderson Contreras 30 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Venezuela Caracas Training module, 31 July–2 August 2023
TV Maurice Cova 11 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 0 0 Venezuela Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
TV Wilfredo Peña 3 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 0 0 Venezuela Estudiantes de Mérida Training module, 31 July–2 August 2023
TV Cristhian Rivas 20 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Venezuela Estudiantes de Merida Training module, 31 July–2 August 2023
TV Emerson Ruiz 1 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Venezuela Metropolitanos Training module, 31 July–2 August 2023

Josef Martínez 19 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 66 14 Canada CF Montréal 2024 Copa América PRE
Sergio Córdova 9 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 18 0 Nga Sochi 2024 Copa América PRE
Alejandro Marqués 8 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Estoril 2024 Copa América PRE
Freddy Vargas 1 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 2 0 Israel Maccabi Bnei Reineh 2024 Copa América PRE
Jovanny Bolívar 16 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Huesca 2024 Copa América PRE
Jan Hurtado 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 10 0 Ecuador LDU Quito v.  Guatemala, 24 March 2024
Fernando Basante 26 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 0 0 Venezuela Monagas Training module, 31 July–2 August 2023
Luifer Hernández 28 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Venezuela Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023
Santiago Rodríguez 29 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0 Venezuela Zamora Training module, 31 July–2 August 2023

Chú thích:

  • Injured Bị chấn thương hoặc gặp vấn đề thể lực

Cầu thủ chơi nhiều trận nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền vệ Tomás Rincón là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất với 132 trận.
Tiền đạo Salomón Rondón là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 44 bàn thắng.

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

STT Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Tomás Rincón 2008– 135 1
2 Juan Arango 1999–2015 129 23
3 José Manuel Rey 1997–2011 111 11
4 Salomón Rondón 2008– 108 44
5 Roberto Rosales 2007– 95 1
6 Jorge Alberto Rojas 1999–2009 88 3
7 Miguel Mea Vitali 1999–2012 84 1
8 Oswaldo Vizcarrondo 2004–2016 82 8
9 Gabriel Urdaneta 1996–2005 76 9
10 Luis Vallenilla 1996–2007 75 1
Tính đến 5 tháng 7 năm 2024[5]

Các cầu thủ ghi bàn nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

STT Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Bàn thắng Số trận Hiệu suất
1 Salomón Rondón 44 108 0.41 2008–
2 Giancarlo Maldonado 22 65 0.34 2003–2011
Juan Arango 22 129 0.17 1999–2015
4 Ruberth Morán 14 63 0.22 1996–2007
Josef Martínez 14 67 0.21 2011–
6 Miku 11 50 0.22 2006–2015
Darwin Machís 11 47 0.23 2011–
8 Daniel Arismendi 10 30 0.33 2006–2011
José Manuel Rey 10 115 0.09 1997–2011
10 Gabriel Urdaneta 9 75 0.12 1996–2005
Tính đến 5 tháng 7 năm 2024[6]

Cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ @SeleVinotinto (24 tháng 5 năm 2022). “Esta es la nómina de la Vinotinto 🇻🇪 de cara a los próximos dos compromisos amistosos ante Malta 🇲🇹 y Arabia Saudita 🇸🇦” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022 – qua Twitter.
  4. ^ @SeleVinotinto (1 tháng 6 năm 2022). “Erickson Gallardo: ante las bajas sufridas en las últimas horas, José Pekerman definió la incorporación al plantel Vinotinto del delantero de Zamora FC” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022 – qua Twitter.
  5. ^ Luis Fernando Passo Alpuin. “Appearances for Venezuela National Team”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ Luis Fernando Passo Alpuin. “Goals for Venezuela National Team”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan