Torellia antarctica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Capuloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Capulidae |
Chi (genus) | Torellia |
Loài (species) | T. antarctica |
Danh pháp hai phần | |
Torellia antarctica (Thiele, 1912) |
Torellia antarctica là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Capulidae.[1]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 4.6 mm.[2]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 300 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 300 m.[2]