Torellia

Torellia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Capuloidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Capulidae
Chi (genus)Torellia
Lovén in Jeffreys, 1867

Torellia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Capulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Torellia gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Torellia Lovén in Jeffreys, 1867. WoRMS (2010). Torellia Lovén in Jeffreys, 1867. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=137730 on 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Torellia antarctica (Thiele, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Torellia cornea Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Torellia delicata (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Torellia didyma Bouchet & Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Torellia exilis (Powell, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ Torellia insignis (Smith, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ Torellia mirabilis (Smith, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ Torellia planispira (Smith, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ Torellia smithi Waren, Arnaud & Cantera, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Bạn có thể nhắn tin với rất nhiều người trên mạng xã hội nhưng với những người xung quanh bạn như gia đình, bạn bè lại trên thực tế lại nhận được rất ít những sự thấu hiểu thực sự của bạn
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Nhắc lại nếu có một vài bạn chưa biết, khái niệm "snapshot" dùng để chỉ một tính chất đặc biệt của kĩ năng trong game
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Trước tiên ta sẽ làm quen với phản ứng, khi ấn lôi + thảo sẽ tạo ra phản ứng và đưa quái vài trạng thái sinh trưởng