Tosanoides

Tosanoides
T. annepatrice (cá đực)
T. flavofasciatus (cá đực)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Anthiadinae
Chi (genus)Tosanoides
Tojishi Kamohara, 1953
Loài điển hình
Tosanoides filamentosus
Kamohara, 1953
Các loài
6 loài, xem trong bài

Tosanoides obama là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiadinae trong họ Cá mú. Chi này được lập ra vào năm 1953.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chi được ghép từ Tosana (một chi khác trong phân họ Anthiadinae) và hậu tố –oides ("giống với" trong tiếng Latinh), hàm ý so sánh Tosanoides có gai vây lưng thứ nhất dài nhất, thay vì thứ ba như Tosana, và đường bên uốn cong rõ rệt ngay dưới tia vây lưng mềm cuối cùng.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 6 loài được ghi nhận trong chi này tính đến hiện tại:[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong 6 loài thì chỉ có T. aphrodite được phát hiện ở Đại Tây Dương, còn lại đều được tìm thấy ở Tây Thái Bình Dương.

Hình thái

[sửa | sửa mã nguồn]

Cả 6 loài đều là những loài dị hình giới tính.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Christopher Scharpf (2023). “Order Perciformes: Suborder Serranoidei (part 4)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  2. ^ Parenti, P.; Randall, J. E. (2020). “An annotated checklist of the fishes of the family Serranidae of the world with description of two new related families of fishes” (PDF). FishTaxa (PDF). 15: 45-46.
  3. ^ Pyle, Richard L.; Greene, Brian D.; Copus, Joshua M.; Randall, John E. (2018). Tosanoides annepatrice, a new basslet from deep coral reefs in Micronesia (Perciformes, Percoidei, Serranidae)”. ZooKeys. 786: 139–153. doi:10.3897/zookeys.786.28421. ISSN 1313-2970. PMC 6177527. PMID 30310352.
  4. ^ Pinheiro, Hudson T.; Rocha, Claudia; Rocha, Luiz A. (2018). Tosanoides aphrodite, a new species from mesophotic coral ecosystems of St. Paul's Rocks, Mid Atlantic Ridge (Perciformes, Serranidae, Anthiadinae)”. ZooKeys. 786: 105–115. doi:10.3897/zookeys.786.27382. ISSN 1313-2970. PMC 6168617. PMID 30283238.
  5. ^ Pinheiro, Gerald R.; Walsh, Fenton (2019). “Tosanoides bennetti, a new species of anthiadiine fish (Pisces: Serranidae) from the Coral Sea, Australia”. aqua, International Journal of Ichthyology. 25 (1): 25–34.
  6. ^ Katayama, Masao; Masuda, Hajime (1980). Tosanoides flavofasciatus, a New Anthiine Fish from Sagami Bay, Japan, and the Tonga Ridge, Melanesia”. Japanese Journal of Ichthyology. 27 (1): 51–55. doi:10.11369/JJI1950.27.51. ISSN 0021-5090.
  7. ^ Pyle, Richard L.; Greene, Brian D.; Kosaki, Randall K. (2016). Tosanoides obama, a new basslet (Perciformes, Percoidei, Serranidae) from deep coral reefs in the Northwestern Hawaiian Islands”. ZooKeys. 641: 165–181. doi:10.3897/zookeys.641.11500. ISSN 1313-2970. PMC 5240353. PMID 28138296.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Pokemon Flora Sky (Final Version Released)
Download Pokemon Flora Sky (Final Version Released)
Bạn sẽ đến một vùng đất nơi đầy những sự bí ẩn về những Pokemon huyền thoại
Giả thuyết về một thế giới mộng tưởng của Baal
Giả thuyết về một thế giới mộng tưởng của Baal
BẠCH THẦN VÀ LÔI THẦN – KHÁC BIỆT QUA QUAN NIỆM VỀ SỰ VĨNH HẰNG VÀ GIẢ THUYẾT VỀ MỘT THẾ GIỚI MỘNG TƯỞNG CỦA BAAL
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi