Tosanoides obama là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiadinae trong họ Cá mú . Chi này được lập ra vào năm 1953.
Tên chi được ghép từ Tosana (một chi khác trong phân họ Anthiadinae ) và hậu tố –oides ("giống với" trong tiếng Latinh ), hàm ý so sánh Tosanoides có gai vây lưng thứ nhất dài nhất, thay vì thứ ba như Tosana , và đường bên uốn cong rõ rệt ngay dưới tia vây lưng mềm cuối cùng.[ 1]
Có 6 loài được ghi nhận trong chi này tính đến hiện tại:[ 2]
Tosanoides annepatrice Pyle, Greene, Copus & Randall, 2018 [ 3]
Tosanoides aphrodite Pinheiro, C. R. Rocha & L. A. Rocha, 2018 [ 4]
Tosanoides bennetti Allen & Walsh, 2019 [ 5]
Tosanoides filamentosus Kamohara, 1953
Tosanoides flavofasciatus Katayama & Masuda, 1980 [ 6]
Tosanoides obama Pyle, Greene & Kosaki, 2016 [ 7]
Trong 6 loài thì chỉ có T. aphrodite được phát hiện ở Đại Tây Dương , còn lại đều được tìm thấy ở Tây Thái Bình Dương .
Cả 6 loài đều là những loài dị hình giới tính .
^ Christopher Scharpf (2023). “Order Perciformes: Suborder Serranoidei (part 4)” . The ETYFish Project Fish Name Etymology Database .
^ Parenti, P.; Randall, J. E. (2020). “An annotated checklist of the fishes of the family Serranidae of the world with description of two new related families of fishes” (PDF) . FishTaxa (PDF). 15 : 45-46.
^ Pyle, Richard L.; Greene, Brian D.; Copus, Joshua M.; Randall, John E. (2018). “Tosanoides annepatrice , a new basslet from deep coral reefs in Micronesia (Perciformes, Percoidei, Serranidae)” . ZooKeys . 786 : 139–153. doi :10.3897/zookeys.786.28421 . ISSN 1313-2970 . PMC 6177527 . PMID 30310352 .
^ Pinheiro, Hudson T.; Rocha, Claudia; Rocha, Luiz A. (2018). “Tosanoides aphrodite , a new species from mesophotic coral ecosystems of St. Paul's Rocks, Mid Atlantic Ridge (Perciformes, Serranidae, Anthiadinae)” . ZooKeys . 786 : 105–115. doi :10.3897/zookeys.786.27382 . ISSN 1313-2970 . PMC 6168617 . PMID 30283238 .
^ Pinheiro, Gerald R.; Walsh, Fenton (2019). “Tosanoides bennetti , a new species of anthiadiine fish (Pisces: Serranidae) from the Coral Sea, Australia”. aqua, International Journal of Ichthyology . 25 (1): 25–34.
^ Katayama, Masao; Masuda, Hajime (1980). “Tosanoides flavofasciatus , a New Anthiine Fish from Sagami Bay, Japan, and the Tonga Ridge, Melanesia” . Japanese Journal of Ichthyology . 27 (1): 51–55. doi :10.11369/JJI1950.27.51 . ISSN 0021-5090 .
^ Pyle, Richard L.; Greene, Brian D.; Kosaki, Randall K. (2016). “Tosanoides obama , a new basslet (Perciformes, Percoidei, Serranidae) from deep coral reefs in the Northwestern Hawaiian Islands” . ZooKeys . 641 : 165–181. doi :10.3897/zookeys.641.11500 . ISSN 1313-2970 . PMC 5240353 . PMID 28138296 .