Tragopogon scoparius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Tragopogon |
Loài (species) | T. scoparius |
Danh pháp hai phần | |
Tragopogon scoparius S.A.Nikitin, 1937 |
Tragopogon scoparius là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.A.Nikitin miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1]