Trametes suaveolens

Trametes suaveolens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Polyporales
Họ (familia)Polyporaceae
Chi (genus)Trametes
Loài (species)Trametes suaveolens
Danh pháp hai phần
Trametes suaveolens
(L.) Fr. 1838
Danh pháp đồng nghĩa
Haploporus suaveolens (L.) Donk 1971[1]
Fomitopsis odoratissima Bondartsev 1950[2]
Trametes suaveolens f. indora (L.) Pilát 1933[3]
Polyporus itoi Lloyd 1924[4]
Polyporus suaveolens (L.) Fr. 1821[5]
Polyporus suaveolens (L.) Fr. 1821[6]
Daedalea suaveolens (L.) Pers. 1801[7]
Agarico-pulpa suaveolens (L.) Paulet 1793[8]
Boletus suberosus Bolton 1792[9]
Boletus suaveolens L. 1753[10]
Boletus suaveolens var. suaveolens L. 1753[10]

Trametes suaveolens[11] là một loài nấm thuộc họ Polyporaceae.[12][13] Loài nấm này được tìm thấy ở Trung và Bắc Âu đến châu Á. Loài nấm này xuất hiện trong số những loài nấm khác ở các nước Trung Quốc và Bắc Triều Tiên. Ngoài ra, loài này còn xuất hiện ở Bắc Mỹ. Loài này đang bị đe dọa ở một số nước châu Âu. Ở Thụy Điển loài này chỉ xuất hiện ở 15 nơi. Các quốc gia nơi nấm nứa bị đe dọa là: Đan Mạch, Anh, Estonia, Lithuania, Na Uy và Thụy Điển.Pagka karon wala pay siak nga nalista ubos niini niya.[12]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Donk (1971), In: Proc. K. Ned. Akad. Wet., Ser. C, Biol. Med. Sci. 74(1):20
  2. ^ Bondartsev (1950), In: Botanicheskii Zhurnal 35:76
  3. ^ Pilát (1933), In: Bull. Soc. Franç. Mycol. Médic. 49:264
  4. ^ Lloyd (1924), In: Mycol. Writ. 7:1274
  5. ^ E.M. Fries (1821), In: Syst. mycol. (Lundae) 1:366
  6. ^ Fr. (1821), In: Syst. mycol. (Lundae) 1:366
  7. ^ Pers. (1801), In: Syn. meth. fung. (Göttingen) 2:502
  8. ^ Paulet (1793), In: Traité Champ., Atlas 2:106
  9. ^ Bolton (1792), In: Hist. Fungusses, Append.:162
  10. ^ a b L. (1753), In: Sp. pl. 2:1177
  11. ^ E.M. Fries (1838), In: Epicr. syst. mycol. (Upsaliae):491
  12. ^ a b Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  13. ^ Species Fungorum. Kirk P.M., 2010-11-23

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Guide hướng dẫn build Charlotte - Illusion Connect
Guide hướng dẫn build Charlotte - Illusion Connect
Một nữ thám tử thông minh với chỉ số IQ cao. Cô ấy đam mê kiến ​​thức dựa trên lý trí và khám phá sự thật đằng sau những điều bí ẩn.
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
PineX là ứng dụng thuộc công ty Pinetree - Thành viên của Hanwha Investment and Securities Co.Ltd., thuộc tập đoàn Hanwha, một trong bảy tập đoàn lớn nhất Hàn Quốc
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống