Trametes

Trametes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Polyporales
Họ (familia)Polyporaceae
Chi (genus)Trametes
Fr. (1836)
Loài điển hình
Trametes suaveolens
(L.) Fr. (1838)
Danh pháp đồng nghĩa
Species synonymy[1]
  • Cellularia Bull. (1788)
  • Favolus P.Beauv. (1805)
  • Pherima Raf. (1819)
  • Phorima Raf. (1830)
  • Polyporus trib. Scenidium Klotzsch (1832)
  • Hexagonia Fr. (1836)
  • Hansenia P.Karst. (1879)
  • Coriolus Quél. (1886)
  • Sclerodepsis Cooke (1890)
  • Scenidium Klotzsch ex Kuntze (1898)
  • Pogonomyces Murrill (1904)
  • Cubamyces Murrill (1905)
  • Artolenzites Falck (1909)
  • Pseudotrametes Bondartsev & Singer (1941)
  • Pseudotrametes Bondartsev & Singer (1944)
  • Tomentoporus Ryvarden (1973)

Trametes là một chi nấm trong họ Polyporaceae. Loài điển hìnhTrametes suaveolens.[2][3] Chi này có phạm vi phân bố rộng và có khoảng 50 loài.[4] Chi này được Elias Magnus Fries miêu tả năm 1836. Các loài nấm Trametes là thực phẩm của các sâu bướm Lepidoptera, chủ yếu là Triaxomera parasitella. Loài nấm vân chi được một số quốc gia Đông Á sử dụng làm dược phẩm.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Error: unrecognised source. :

Theo Error: unrecognised source. :

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Trametes Fr”. Species Fungorum. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Ryvarden L. (1991). "Genera of polypores: Nomenclature and taxonomy." Syn. Fung. 5: 1–363.
  3. ^ Nyanhongo, Gibson F.; Gübitz, Georg; Sukyai, Prakit; Leitner, Christian; Haltrich, Dietmer; Ludwig, Roland (2007). “Oxidoreductases from Trametes spp. in biotechnology: A wealth of catalytic activity” (PDF). Food Technology and Biotechnology. 45 (3): 250–268.
  4. ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CAB International. tr. 695. ISBN 978-0-85199-826-8.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Polyporales-stub

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Thông qua lỗ giun mùa 8 (2017) là chương trình phim khoa học do Morgan Freeman dẫn dắt đưa chúng ta khám phá và tìm hiểu những kiến thức về lỗ sâu đục, lỗ giun hay cầu Einstein-Rosen
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Buddha là đại diện của Nhân loại trong vòng thứ sáu của Ragnarok, đối đầu với Zerofuku, và sau đó là Hajun, mặc dù ban đầu được liệt kê là đại diện cho các vị thần.