Trema levigatum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Cannabaceae |
Chi (genus) | Trema |
Loài (species) | T. levigatum |
Danh pháp hai phần | |
Trema levigatum Hand.-Mazz., 1929[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Trema levigata Hand.-Mazz., 1929 orth. var. |
Trema levigatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được Heinrich Raphael Eduard Handel-Mazzetti miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[2][3] Do Trema là danh từ giống trung nên danh pháp chính xác là Trema levigatum. Cụ thể xem Từ nguyên của chi Hu.
Loài bản địa trung nam Trung Quốc.[4]