Trema micranthum

Trema micranthum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Cannabaceae
Chi (genus)Trema
Loài (species)T. micranthum
Danh pháp hai phần
Trema micranthum
(L.) Blume, 1856[2]
Danh pháp đồng nghĩa[4]
Danh sách
  • Celtis albicans Willd. ex Steud.
  • Celtis canescens Kunth
  • Celtis chichilea Ruiz & Pav. ex Planch.
  • Celtis curiandiuba M.Gómez ex Planch.
  • Celtis lima Lam.
  • Celtis macrophylla Kunth
  • Celtis micrantha (L.) Sw.
  • Celtis microcarpa Salzm. ex Planch.
  • Celtis mollis Humb. & Bonpl. ex Willd.
  • Celtis rufescens Banks ex Planch.
  • Celtis schiedeana Schltdl.
  • Rhamnus micrantha L., 1759[3]
  • Sponia canescens (Kunth) Decne.
  • Sponia chichilea Planch.
  • Sponia crassifolia Liebm.
  • Sponia grisea Liebm.
  • Sponia lima Decne.
  • Sponia macrophylla (Kunth) Decne.
  • Sponia micrantha (L.) Decne. ex Planch.
  • Sponia micrantha (L.) Decne.
  • Sponia mollis Decne.
  • Sponia peruviana Klotzsch
  • Sponia riparia Decne.
  • Sponia schiedeana (Schltdl.) Planch.
  • Trema canescens (Kunth) Blume
  • Trema chichilea (Planch.) Blume
  • Trema floridana Britton ex Small
  • Trema lima Blume
  • Trema macrophylla (Kunth) Blume
  • Trema melinona Blume
  • Trema micrantha var. obtusatum Urb.
  • Trema micrantha var. strigillosa (Lundell) Standl. & Steyerm.
  • Trema mollis (Humb. & Bonpl. ex Willd.) Blume
  • Trema riparia Blume
  • Trema rufescens Blume
  • Trema schiedeana (Schltdl.) Blume
  • Trema strigillosa Lundell
  • Urtica alnifolia Bertero ex Griseb.

Trema micranthum là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được Carl Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1759 dưới danh pháp Rhamnus micranthus (ông coi Rhamnus là danh từ giống đực).[3] Năm 1856 Carl Ludwig Blume chuyển nó sang chi Trema với danh pháp Trema micrantha.[2][5] Do Trema là danh từ giống trung nên danh pháp chính xác là Trema micranthum. Cụ thể xem Từ nguyên của chi Hu.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa Mexico, Trung Mỹ, Nam Mỹ (tới đông bắc Argentina nhưng không có ở Chile), miền nam Hoa Kỳ (Florida), Cuba và các đảo trong biển Caribe.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Botanic Gardens Conservation International (BGCI), IUCN SSC Global Tree Specialist Group & Meave J. A. (2019). Trema micrantha. The IUCN Red List of Threatened Species. 2019: e.T136778595A136792520. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T136778595A136792520.en. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ a b Carl Ludwig Blume, 1856. Trema micrantha. Museum Botanicum Lugduno-Batavum sive stirpium Exoticarum, Novarum vel Minus Cognitarum ex Vivis aut Siccis Brevis Expositio et Descriptio 2(1-8): 58.
  3. ^ a b Carl Linnaeus, 1759. Rhamnus micranthus. Systema Naturae (ấn bản 10) 2: 937.
  4. ^ The Plant List, Trema micrantha"
  5. ^ The Plant List (2010). Trema micrantha. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  6. ^ Trema micranthum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.