Tricholomataceae

Tricholomataceae
Thời điểm hóa thạch: Turonian–recent [1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Tricholomataceae
R.Heim ex Pouzar (1983)
Chi điển hình
Tricholoma
(Fr.) Staude (1857)
Danh sách chi

Tricholomataceae là một họ nấm trong bộ Agaricales.

Danh pháp khoa học của họ nấm này được lấy từ nguyên gốc tiếng Hy Lạp trichos (τριχος) có nghĩa là sợi lôngloma (λωμα) có nghĩa là đường viền, mặc dù không phải tất cả các loài trong họ đều có đặc điểm hình thái này.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hibbett, D.S.; Grimaldi, D.S.; Donoghue, M.J. (1997). “Fossil mushrooms from Miocene and Cretaceous ambers and the evolution of Homobasidiomycetes”. American Journal of Botany. 84 (8). tr. 981–991. doi:10.2307/2446289. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ Nilson, Sven; Olle Persson (1977). Fungi of Northern Europe 2: Gill-Fungi. Penguin. tr. 24. ISBN 0-14-063006-6.

Tìm hiểu thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Alexopolous CJ, et al. (2004). Introductory Mycology (4th ed.) Hoboken NJ: John Wiley and Sons. ISBN 0-471-52229-5
  • Arnolds E. (1986).
  • Bas C. (1990). Tricholomataceae R.Heim ex Pouz. In: Flora Agaricina Neerlandica 2:65. ISBN 90-6191-971-1
  • Binder M, Larsson KH, Matheny PB & Hibbett DS (2010). Amylocorticiales ord. nov. and Jaapiales ord. nov.: Early diverging clades of Agaricomycetidae dominated by corticioid forms. Mycologia 102: 865–880. http://dx.doi.org/10.3852/09-288
  • Kuo M. (2004). [1]
  • Matheny PB, Curtis JM, Hofstetter V, Aime MC, Moncalvo JM, Ge ZW, Slot JC, Ammirati JF, Baroni TJ, Bougher NL, Hughes KW, Lodge DJ, Kerrigan RW, Seidl MT, Aanen D, DeNitis M, Daniel GM, Desjardin,D.E., Kropp, B.R., Norvell, L.L., Parker, A., Vellinga EC, Vilgalys R. & Hibbet DS (2006). Major clades of Agaricales: Amultilocus phylogenetic overview. Mycologia 98: 982–995. http://dx.doi.org/10.3852/mycologia.98.6.982
  • McNeill J, Redhead SA, Wiersema JH. (2006). Report of the General Committee: 9. Taxon 55(3):795–800.
  • Redhead SA. (2003). (1571) Proposal to conserve the name Tricholomataceae nom. cons. against two additional names, Mycenaceae and Hygrophoraceae (Fungi). Taxon 52(1):135–136.
  • Sánchez-García M, Matheny PB, Palfner G, Lodge DG. (2014) Deconstructing the Tricholomataceae (Agaricales) and introduction of the new genera Albomagister, Corneriella, Pogonoloma and Pseudotricholoma. Taxon 63(5): 993–1007.
  • Young AM. (2002) Brief notes on the status of Family Hygrophoraceae Lotsy. Lưu trữ 2013-05-18 tại Wayback Machine Australasian Mycologist 21(3):114–116.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm sub ở Việt Nam