Trogossitidae

Trogossitidae
unidentified species
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cleroidea
Họ (familia)Trogossitidae

Trogossitidae là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.[1][2] Trogossitidae gồm khoảng 600 loài, 59 chi được tìm thấy ở châu Mỹ[3] và 36 chi ở châu Úc[4].

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1]
  2. ^ “Trogossitidae”.
  3. ^ Michael A. Ivie (2002). Ross H. Arnett & Michael Charles Thomas (biên tập). American Beetles: Polyphaga: Scarabaeoidea through Curculionoidea. Volume 2 of American Beetles. CRC Press. ISBN 9780849309540.
  4. ^ Hawkeswood, Trevor (1987). Beetles of Australia. North Ryde, New South Wales: Angus and Robertson. tr. 38–39. ISBN 0-207-15352-3.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Trogossitidae tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái