Trophon

Trophon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Trophoninae
Chi (genus)Trophon
Montfort, 1810
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Muricidea Swainson, 1840
  • Polyplex Perry, 1810
  • Stramonitrophon Powell,1951

Trophon là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Trophon bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Trophon Montfort, 1810. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Trophon albolabratus E.A. Smith, 1875. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Trophon arnaudi Pastorino, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Trophon bahamondei McLean & Andrade, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Trophon barnardi Houart, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Trophon brevispira Martens, 1885. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Trophon ceciliae Houart, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Trophon clenchi (Carcelles, 1953). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Trophon condei Houart, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Trophon condensatus Hedley, 1916. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Trophon coulmanensis E.A. Smith, 1907. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Trophon dispar Mabille & Rochebrune, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Trophon distantelamellatus Strebel, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Trophon dubius Hutton, 1878. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Trophon echinolamellatus Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Trophon emilyae Pastorino, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Trophon enderbyensis Powell, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Trophon eversoni Houart, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Trophon geversianus (Pallas, 1774). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Trophon iarae Houart, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Trophon leptocharteres Oliver & Picken, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Trophon longstaffi E.A. Smith, 1907. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Trophon macquariensis Powell, 1957. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Trophon mawsoni Powell, 1957. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Trophon melvillsmithi Houart, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Trophon minutus Strebel, 1907. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Trophon molorthus Hedley & tháng 5 năm 1908. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Trophon multilamellatus Numanami, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Trophon muricatoides Yokoyama, 1920. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Trophon nucelliformis Oliver & Picken, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Trophon ohlini Strebel, 1904. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Trophon parodizi Pastorino, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Trophon patagonicus (d'Orbigny, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Trophon paucilamellatus Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Trophon pelecetus Dall, 1902. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Trophon pelseneeri E.A. Smith, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Trophon plicatus (Lightfoot, 1786). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Trophon poirieria Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Trophon purdyae Houart, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Trophon scitulus Dall, 1861. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Trophon scotianus Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Trophon shackletoni Hedley, 1911. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Trophon stuarti EA Smith, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Trophon triacanthus Castellanos, Rolan & Bartolotto, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Trophon vangoethemi Houart, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Yuta Okkotsu (乙おっ骨こつ憂ゆう太た Okkotsu Yūta?) là một nhân vật phụ chính trong sê-ri Jujutsu Kaisen và là nhân vật chính của sê-ri tiền truyện.
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Triều Tiên, một trong những nước có nền kinh tế “đóng” nhất trên thế giới, đang có những bước phát triển mạnh mẽ.
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.