Tropidophora fimbriata

Tropidophora fimbriata
Tropidophora fimbriata haemostoma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Littorinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Pomatiidae
Phân họ (subfamilia)Pomatiinae
Chi (genus)Tropidophora
Loài (species)T. fimbriata
Danh pháp hai phần
Tropidophora fimbriata
(Lamarck, 1822)
Danh pháp đồng nghĩa
Cyclostoma fimbriata Lamarck, 1822

Tropidophora fimbriata là một loài ốc đất trong họ Pomatiidae.

Hình vẽ năm 1846 bởi Ludwig Karl Georg Pfeiffer.

Loài này được tìm thấy ở Mascarenes. Phân loài bao gồm T. f. rodriguesensisT. f. haemostoma. Tropidophora fimbriata được mô tả lần đầu tiên với danh pháp Cyclostoma fimbriata bởi Jean-Baptiste Lamarck in 1822.[1]

  1. ^ (tiếng Latinh) Lamarck J.-B. 1822.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Tropidophora fimbriata tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Cụm từ Pressing đã trở nên quá phổ biến trong thế giới bóng đá, đến mức nó còn lan sang các lĩnh vực khác và trở thành một cụm từ lóng được giới trẻ sử dụng để nói về việc gây áp lực
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars
Sách Ổn định hay tự do
Sách Ổn định hay tự do
Ổn định hay tự do - Cuốn sách khích lệ, tiếp thêm cho bạn dũng khí chinh phục ước mơ, sống cuộc đời như mong muốn.