Trujillo, Tây Ban Nha | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Extremadura |
Tỉnh | Cáceres |
Đô thị | Trujillo |
Thủ phủ | Trujillo city |
Chính quyền | |
• Alcalde | No have |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 156 km2 (60 mi2) |
Độ cao | 564 m (1,850 ft) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 9.766 |
Múi giờ | UTC+1 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Thành phố kết nghĩa | Trujillo, Trujillo, Trujillo, Almagro, Ciudad Real, Batalha, Bồ Đào Nha, Castegnato, Santa Fe de Antioquia, Piura, Ordizia |
Website | http://www.trujillo.es/ |
Trujillo là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.
Dân số | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | ||||||||||
9,070 | 9,070 | 8,713 | 9,262 | 9,456 | 9,564 | 9,406 | 9,672 | 9,770 | 9,766 |
Important for visitors:
Local information: