Umbilia oriettae

Umbilia oriettae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Umbilia
Loài (species)U. oriettae
Danh pháp hai phần
Umbilia oriettae
Lorenz & Massiglia, 2005[1]

Umbilia oriettae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lorenz & Massiglia. 2005. Visaya 1(5): 37-44. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Umbilia oriettae Lorenz & Massiglia, 2005. WoRMS (2009). Umbilia oriettae Lorenz & Massiglia, 2005. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=396294 on 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan